LEXUS LS 2022

7.280.000.000₫

  • Xuất sứ: Nhập khẩu Nhật Bản
  • Động cơ: Xăng 3.5L và Hybrid
  • Hộp số: Tự động vô cấp CVT
  • Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi
  • Bảo hành: 3 năm không giới hạn số Km

Màu xe

Đen

Xanh Đen

Trắng

Vàng nhạt

Xám

Bạc

Nâu cafe

Xanh Cô Ban

Đỏ

Đỏ Đậm

Hotline tư vấn 24/7: 0867688166

Lexus LS 2022 - Chi tiết Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Lexus LS 2022 được Lexus Việt Nam nhập khẩu và bán chính hãng với 2 phiên bản Lexus LS 500 và phiên bản sử dụng động cơ Hybrid là Lexus LS 500h tất cả đều là model 2022 mới nhất và được trang bị rất nhiều tính năng tiện nghi, các chi tiết được thiết kế chau chuốt với những vật liệu vô cùng sang trọng bởi những bàn tay tài hoa và tỉ mỉ nhất đến từ hãng xe Lexus. Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu chi tiết mẫu xe Lexus LS 500 2022 và Lexus LS 500h 2022 hoàn toàn mới về giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn, thông số kỹ thuật mới nhất được cập nhật bởi Lexus Việt Nam

MENU XEM NHANH

  1. Giá xe Lexus LS 2022
  2. Giá xe Lexus LS lăn bánh
  3. Mua xe Lexus LS trả góp
  4. Màu xe Lexus LS 2022
  5. Đánh giá xe Lexus LS 2022
  6. Mua xe Lexus LS 2022

Lexus LS 2022 với 2 phiên bản là Lexus LS 500 và Lexus LS 500h

Lexus LS 2022 với 2 phiên bản là Lexus LS 500 và Lexus LS 500h được bán chính hãng tại Việt Nam

Chi tiết giá xe Lexus LS 2022 hoàn toàn mới nhập khẩu Nhật Bản và bán chính hãng tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Lexus LS 500 2022Lexus LS 500h Hybrid 2022 hoàn toàn mới để khách hàng có thể lựa chọn bản phù hợp với nhu cầu của mình.

STT Lexus LS 2022 Động cơ Hộp số Giá xe (Vnđ) Xuất sứ
1 Lexus LS 500 2022 Xăng 3.5L V6 10AT 7.280 tỷ Nhật Bản
2 Lexus LS 500h 2022 Hybrid Multi stage HV - 10 cấp 7.830 tỷ

(*) Giá xe Lexus LS 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Lexus LS 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất

Bảng các chi phí tính giá xe Lexus LS 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất

Các chi phí tính giá lăn bánh Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La Hà Tĩnh Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ xe ô tô con 12% 11% 10%
Phí cấp biển số Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
20 triệu 2 triệu
Phí đăng kiểm 340K
Phí bảo trì đường bộ Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước 500K
Phí dịch vụ đăng ký Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
3 triệu 5 triệu

Giá xe Lexus LS 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới nhất năm 2020, để xe Lexus LS 2022 lăn bánh được thì cần phải thực hiện các bước và các chi phí cụ thể như sau

  1. Nộp thuế trước bạ cho xe Lexus LS: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
  2. Đăng ký cấp biển số xe Lexus LS: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Lexus LS: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Lexus LS thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.

Giá xe Lexus LS 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

STT Khu vực tính thuế Hà Nội Sài Gòn Tỉnh Khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
1 Lexus LS 500 2022 Giá xe 7.280 tỷ 7.280 tỷ 7.280 tỷ
Giá lăn bánh 8.298 tỷ 8.153 tỷ 8.137 tỷ
2 Lexus LS 500h 2022 Giá xe 7.830 tỷ 7.830 tỷ 7.830 tỷ
Giá lăn bánh 8.923 tỷ 8.767 tỷ 8.751 tỷ

(*) Giá xe Lexus LS 2022 lăn bánh đã bao gồm thuế trước bạ, chi phí đăng ký, đăng kiểm xe.

Mua xe Lexus LS 2022 trả góp là sự lựa chọn tối ưu nhất cho khách hàng khi muốn sở hữu một chiếc xe Lexus LS 2022 để phục vụ mục đích gia đình, công việc hoặc kinh doanh khi muốn tận dụng vốn của ngân hàng để kinh doanh, vì vậy mua xe Lexus LS trả góp sẽ là sự lựa chọn tốt nhất với thủ tục hồ sơ nhanh gọn và lãi suất vay cực kỳ ưu đãi.

Quy trình mua xe Lexus LS 2022 trả góp

  1. Ký hợp đồng mua xe Lexus LS 2022 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.

  2. Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
  3. Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
  4. Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.

Thủ tục hồ sơ mua xe Lexus LS 500 và LS 500h 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

Hồ sơ vay vốn

Cá nhân mua xe Công ty mua xe
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Giấy phép thành lập
– Sổ hộ khẩu – Giấy phép ĐKKD
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Màu xe Lexus LS 2022 được Lexus Việt Nam nhập khẩu chính hãng và bán ra lên tới 10 màu xe cho cả 2 phiên bản là Lexus LS 500 2022Lexus LS 500h 2022 cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn màu xe theo nhu cầu cũng như sở thích bao gồm các màu: Màu đen, màu xanh đen, màu đỏ, màu bạc, màu ghi bạc, màu vàng nhạt, màu xanh mica, màu đỏ đậm, màu trắng ngọc trai, màu nâu đậm. Tất cả những màu trên đáp ứng tất cả những sở thích về màu xe dù là khó tính nhất của khách hàng.

Lexus LS màu bạc Lexus LS màu xám
Lexus LS màu đen Lexus LS màu xanh đen
Lexus LS màu đỏ đun Lexus LS màu đỏ đậm
Lexus LS màu trắng ngọc trai Lexus LS màu vàng nhạt
Lexus LS màu xanh mica Lexus LS màu nâu đậm

Bảng màu xe Lexus Lexus LS 2022 với 10 màu lựa chọn

Chọn màu xe Lexus Lexus LS 2022 theo mệnh

10 màu xe Lexus Lexus LS 2022 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Lexus Lexus LS theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Lexus LS 2022 theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.

MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

Bảng chọn màu xe Lexus LS 2022 theo mệnh của khách hàng

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Lexus LS 2022 là một dòng xe hạng sang cao cấp của hãng xe Lexus và được bán tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Lexus LS 500 2022 với giá 7,28 tỷ và 1 phiên bản sử dụng động cơ Hybrid là Lexus LS 500h 2022 để khách hàng có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu cũng như sở thích của mình. Cả 2 phiên bản đều có thiết kế ngoại thất, nội thất, tiện nghi như nhau chỉ khác về động cơ và khả năng vận hành của xe. Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu và đánh giá xe Lexus LS 2022 với 2 phiên bản trên để khách hàng tham khảo và cân đối lựa chọn khi mua xe.

Đánh giá xe Lexus LS 2022 với 2 phiên bản Lexus LS 500 và Lexus LS 500h Hybrid

Đánh giá xe Lexus LS 2022 với 2 phiên bản Lexus LS 500 và Lexus LS 500h Hybrid mới nhất

Ngoại thất Lexus LS 2022

Lexus LS 2022 với ngoại thất thay đổi lớn hiện đại và sang trọng hơn, thiết kế và trang bị ngoại thất 2 xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h là hoàn toàn giống nhau . Các kỹ sư của thương hiệu hạng sang thuộc Toyota tập trung vào độ tiện nghi, sự yên tĩnh của cabin, chất lượng tổng thể cũng như sự năng động. Phần đầu xe Lexus LS 2022 được làm mới với đèn pha ba bóng cùng đèn ban ngày hình chữ L, trong khi phiên bản hiện hành có đèn pha dạng chữ Z. Ba-đờ-sốc trước cũng thay đổi với các hốc gió tứ giác thay vì dạng ba cạnh. Màu ở lưới tản nhiệt cũng khác so với hiện hành, với kiểu ánh kim tối màu. Phần đuôi xe Lexus LS gần như giữ nguyên thiết kế hiện nay, từ đèn hậu LED tới kiểu nắp cốp. Ngoài ra, Lexus LS 2022 được bán ra lên tới 10 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn.

Ngoại thất Lexus LS 500 và LS 500h 2022

Ngoại thất Lexus LS 500 và LS 500h 2022 hiện đại, sang trọng và đầy công nghệ

đầu xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Phần đầu xe LS 2022 với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của Lexus

đèn pha Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Cụm đèn pha trên Lexus LS 500 và Lexus LS 500h đều là đèn pha LED với 3 bóng cùng công nghệ đèn pha tự động thích ứng AHB

thân xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Phần thân xe Lexus LS 2022 rất trường xe và sang trọng

gương chiếu hậu Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Gương chiếu hậu Lexus LS tích hợp rất nhiều công nghệ, thiết kế rất đẹp

hông xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Thiết kế hông xe Lexus LS 2022 với cụm đèn hậu LED sang trọng

Phần đuôi xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Phần đuôi xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022 với ống xả kép, cốp sau có thể mở và đóng bằng cách đá cốp

Nội thất Lexus LS 2022

Nội thất Lexus LS 2022 với những thay đổi ở nội thất nổi bật với màn hình cảm ứng mới kích thước 12,3 inch cho hệ thống thông tin giải trí tương thích SmartDeviceLink, Apple CarPlay và Android Auto. Các núm điều khiển giờ đây đều màu đen, với một núm chỉnh mới cho tính năng sưởi ghế và vô-lăng xuất hiện ở bảng điều khiển trung tâm giữa hai ghế trước. Lexus LS 2022 có phong cách nội thất mới Nishijin & Haku, kết hợp kiểu thêu kim tuyến Nishijin và các chi tiết trang trí bằng kim loại. Đường chỉ khâu ở ghế nằm sâu hơn và lớp lót là vật liệu urethane có độ đàn hồi thấp.

nội thất Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Không gian nội thất trên Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022 với những chi tiết cùng vật liệu vô cùng sang trọng và đắt tiền

tiện nghi Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Màn hình giải trí 12,3inch cùng hệ thống âm thanh 23 loa Marklevinson

hàng ghế lái Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Ghế Lexus LS 2022 bọc da vô cùng sang trọng và có nhiều màu để lựa chọn

trang bị trên Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Những tiện nghi trên Lexus LS 2022

trang bị Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Nhiều công nghệ hiện đại phục vụ các lãnh đạo khi ngồi trên xe Lexus LS 2022

hàng ghế thứ 2 Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Hàng ghế thứ 2 trên Lexus LS 2022 với công nghệ Massa hiện đại

tiện nghi hàng ghế thứ 2 Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Màn hình giải trí cũng được trang bị cho hàng ghế thứ 2 trên Lexus LS 2022

Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022 nội thất đen

Nhiều tông màu cho khách hàng lựa chọn cho nội thất của Lexus LS 2022

Động cơ, vận hành và an toàn Lexus LS 2022

Động cơ trên Lexus LS 500 2022 là động cơ xăng 3.5L cùng hộp số tự động 10 cấp trong khi đó động cơ Lexus LS 500h 2022 là động cơ xăng 3.5L kết hợp với một mô tơ điện cùng hộp số Multi stage HV - 10 cấp sử dụng cho dòng xe Hybrid. Cả 2 mẫu xe Lexus LS 2022 đều áp dụng công nghệ kiểm soát tiếng ồn chủ động và cải thiện tiếng động cơ. Ở bản hybrid, độ yên tĩnh trong cabin được nâng cấp bằng cách giảm tối đa vòng tua máy khi bắt đầu tăng tốc.

Tính năng vận hành Lexus LS 2022

Tính năng vận hành Lexus LS 2022

Lexus LS 2022 được trang bị hệ thống treo biến thiên thích ứng AVS (Adaptive Variable Suspension) phát triển mới nhằm giảm lực hấp dẫn. Cùng lúc, độ cứng của lốp run-flat và hệ thống treo giúp tối ưu hiệu suất. Và để giảm độ rung lắc tác động vào cabin, Lexus đã đổi tấm lỗ bên trong cao su chân máy để chỉnh sửa khả năng giảm xóc. Ngoài ra Lexus LS 500 và Lexus LS 500h được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp nhất như 14 túi khí, hệ thống cảnh báo trước va chạm, hệ thống kiểm soát hành trình chủ động, hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường...giúp cho người lái và người ngồi trên xe an tâm trên mọi cung đường

Tính năng an toàn trên Lexus LS 2022

Tính năng an toàn trên Lexus LS 500 và Lexus LS 500h 2022

Quý khách hàng đang có nhu cầu sở hữu Lexus LS 2022 với 2 phiên bản Lexus LS 500 hoặc Lexus LS 500h hoàn toàn mới và đang cần tư vấn về giá xe, giá lăn bánh, thủ tục mua xe trả góp, thông số kỹ thuật và hình ảnh chi tiết xin vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2022

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2022 chi tiết với 2 phiên bản là Lexus LS 500 và Lexus LS 500h Hybrid với những thông số như kích thước xe, động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn, khả năng vận hành... được công bố chính thức bởi Lexus Việt Nam

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2022

Các phiên bản Lexus LS LS 500 LS 500h (Hybrid)
ĐỘNG CƠ
   
Kiểu động cơ
V6, D4-S, Twin turbo 8GR-FXS
Dung tích xi lanh 3,445 cc 3,456 cc
Công suất cực đại 415 hp/6000 vòng/phút 295 hp/6600 vòng/phút
Kiểu dẫn động Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize
Tiêu chuẩn khí xả Euro 5 Euro 5
Chế độ tự động ngắt động cơ  
Tỷ số nén 10.476:1  
Hệ thống nhiên liệu EFI, D4S-T EFI, D-4S
Mức tiêu thụ nhiên liệu    
Chu trình tổ hợp 9.15L/100km 6.3L/100KM
Chu trình đô thị cơ bản 14.02L/100km 7.9L/100KM
Chu trình đô thị phụ 5.96L/100km 6.7L/100KM
Vận hành
   
Mô men xoắn cực đại
599Nm / 1600 - 4800 vòng/phút 350Nm / 5100 vòng/phút
Hộp số 10 AT Multi stage HV - 10 cấp
Hệ thống lái Trợ lực lái điện Trợ lực lái điện
Khung gầm
   
Hệ thống treo 
Khí nén có treo thích ứng (AVS) Khí nén có treo thích ứng (AVS)
Kích thước tổng thể
   
Dài
5,235 mm 5,235 mm
Rộng  1,900 mm 1,900 mm
Cao  1,450 mm 1,450 mm
Kích thước cơ sở    
Chiều dài cơ sở 3,125 mm 3,125 mm
Trước 1,630 mm 1,630 mm
Sau 1,635 mm 1,635 mm
Dung tích khoang hành lí 440L 440L
Trọng lượng    
Trọng lượng không tải 2,235 kg 2295 kg
Trọng lượng toàn tải 2,670 kg 2725 kg
Thể tích thùng nhiên liệu 82l 82L
Lốp và lazang 245/45R20 245/45R20
Lốp run-flat  
Hệ thống phanh    
Trước Đĩa 18" Đĩa 18"
Sau Đĩa 17" Đĩa 17"
NGOẠI THẤT
   
Cụm đèn trước
   
Đèn chiếu gần Đèn LED 3 bóng Đèn LED 3 bóng
Đèn chiếu xa Đèn LED 3 bóng Đèn LED 3 bóng
Đèn báo rẽ Dải đèn LED Dải đèn LED
Đèn ban ngày Đèn LED Đèn LED
Đèn sương mù Đèn LED Đèn LED
Đèn góc Đèn LED Đèn LED
Rửa đèn
Tự động bật /tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn sau    
Đèn báo phanh Đèn LED Đèn LED
Đèn báo rẽ Dải đèn LED Dải đèn LED
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài     
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa xe Cửa hít Cửa hít
Cửa khoang hành lý    
Mở điện
Đóng điên
Chức năng không chạm
Cửa số trời    
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả kép
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
   
Hệ thống điều hòa
Tự động 4 vùng Tự động 4 vùng
Chức năng Nanoe
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Rèm che nắng cửa sau chỉnh điện
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Chìa khóa dạng thẻ
Hộp lạnh
TIỆN NGHI    
Số chỗ ngồi
5 5
Ghế người lái    
Chỉnh điện 28 hướng 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí 3 vị trí
Làm mát ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Sưởi ghế
Mat-xa
Ghế hành khách phía trước    
Chỉnh điện 28 hướng 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí 3 vị trí
Làm mát ghế
Sưởi ghế
Mat-xa
Hàng ghế sau    
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Làm mát ghế
Sưởi ghế
Mat-xa
Ghế Ottoman
Chất liệu ghế Da Semi-aniline Da Semi-aniline
Tay lái    
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Ốp gỗ
Hệ thống giải trí
   
Hệ thống âm thanh
Mark Levinson Mark Levinson
Số loa 23 23
Màn hình 12.3" 12.3"
Đầu CD/DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
TÍNH NĂNG AN TOÀN    
Phanh đỗ 
Điện tử Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống điều khiển hành trình (DRCC)
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) 
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Cảm biến khoảng cách Phía trước và sau Phía trước và sau
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera 360
Túi khí    
Túi khí phía trước 2 2
Túi khí đầu gối cho người lái 1 1
Túi khí đầu gối cho HK phía trước 1 1
Túi khí bên phía trước 2 2
Túi khí bên phía sau 2 2
Túi khí rèm 2 2
Túi khí đệm phía sau 2 2
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn