TOYOTA WIGO 2023

360.000.000₫

  • Xuất xứ: Nhập khẩu Indonesia
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ ngồi
  • Hộp số: số tự động CVT và số sàn 5 cấp
  • Động cơ: Xăng 1.2L 4 xi lanh thẳng hàng
  • Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km.
  • Khuyến mãi: Liên hệ

Màu xe

Vàng

Đen

Đỏ

Cam

Trắng

Bạc

Xám

Hotline tư vấn 24/7: 0867688166

TOYOTA WIGO 2023 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết

Toyota Wigo 2023 là mẫu xe City Car cỡ nhỏ chính hãng Toyota và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với rất nhiều cải tiến về thiết kế, tiện nghi, khả năng vận hành và tính năng an toàn trên xe. Xe Wigo 2023 được ra mắt với 2 phiên bản Wigo E (1.2 MT) và Wigo G (1.2AT) với mức giá niêm yết lần lượt từ 360tr và 405tr. Wigo 2023 được trang bị đầy đủ options như chìa khóa thông minh, ghế bọc da, màn hình dvd, camera lùi... và đặc biệt còn đang có chương trình khuyến mãi ưu đãi cực hấp dẫn khi mua xe.

MENU XEM NHANH

  1. Giá xe Toyota Wigo 2023
  2. Giá xe Wigo 2023 lăn bánh
  3. Mua xe Toyota Wigo trả góp
  4. Màu xe Toyota Wigo 2023
  5. Đánh giá xe Toyota Wigo 2023
  6. Mua xe Toyota Wigo 2023

Toyota Wigo 2023 chính thức ra mắt với diện mạo thay đổi vô cùng đẹp mắt

Giá xe Toyota Wigo 2023 đã được công bố chính thức với mức giá dễ thở và dễ cạnh tranh hơn với các đối thủ và vẫn giữ 2 phiên bản là Wigo E và Wigo G

STT Toyota Wigo 2023 Động cơ Hộp số Giá xe (Vnđ) Xuất sứ
1 Wigo E

Xăng 1.2L

Dual Vvt-i

5MT 360 triệu Indonesia
2 Wigo G CVT 405 triệu

(*) Giá xe Toyota Wigo 2023 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.

Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Toyota Wigo 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất

Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Wigo 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất

Các chi phí tính giá lăn bánh xe Wigo Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La Hà Tĩnh Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ xe ô tô con 12% 11% 10%
Phí cấp biển số Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
20 triệu 2 triệu
Phí đăng kiểm 340K
Phí bảo trì đường bộ Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước 500K
Phí dịch vụ đăng ký Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
3 triệu 5 triệu

Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Wigo 2023

  1. Nộp thuế trước bạ cho xe Wigo: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
  2. Đăng ký cấp biển số xe Wigo: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Wigo thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.

Bảng chi tiết giá xe Toyota Wigo 2023 lăn bánh mới nhất

Giá xe Toyota Wigo 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh

STT Khu vực tính thuế Hà Nội Sài Gòn Tỉnh Khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
1 Wigo E Giá xe 360tr 360tr 360tr
Giá lăn bánh 437tr 430tr 414tr
2 Wigo G Giá xe 405tr 405tr 405tr
Giá lăn bánh 489tr 480tr 465tr

(*) Giá xe và giá lăn bánh Toyota Wigo 2023 đã bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.

>>Tham khảo: Công cụ tính giá lăn bánh xe ô tô tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh

Mua xe Wigo 2023 trả góp là sự lựa chọn tối ưu nhất cho khách hàng khi muốn sở hữu một chiếc xe Wigo 2023 nhập khẩu để phục vụ mục đích gia đình, công việc hoặc kinh doanh khi không đủ tiền mặt để mua xe, vì vậy mua xe Wigo trả góp sẽ là sự lựa chọn tốt nhất với thủ tục hồ sơ nhanh gọn và lãi suất vay cực kỳ ưu đãi.

Hồ sơ vay mua xe Toyota WIgo 2023 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh

Hồ sơ vay

Cá nhân mua xe Công ty mua xe
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Giấy phép thành lập
– Sổ hộ khẩu – Giấy phép ĐKKD
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Quy trình mua xe Toyota Wigo trả góp

  1. Ký hợp đồng mua xe Wigo trả góp: Hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
  2. Tập hợp hồ sơ vay mua xe Wigo trả góp: Dựa theo hướng dẫn đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe Wigo 2023 + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
  3. Nộp tiền đối ứng (vốn tự có): Toyota xuất hóa đơn xe Wigo và bàn giao hồ sơ cho khách hàng làm thủ tục đăng ký xe. Thông thường việc này sẽ được hỗ trợ, thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
  4. Ký hợp đồng giải ngân: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Toyota Wigo của quý khách.

>>Tham khảo: Mua xe ô tô trả góp như nào, hướng dẫn từ A-Z thủ tục, hồ sơ, quá trình mua xe

7 màu xe Toyota Wigo 2023 được Toyota nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam cho khách hàng lựa chọn theo nhu cầu hoặc theo mệnh của quý khách hàng, 7 màu xe Wigo 2023 bao gồm: Màu đen, màu xám, màu bạc, màu trắng, màu đỏ, màu cam, màu vàng. Khách hàng có thể tham khảo bảng màu xe Wigo dưới đây để lựa chọn màu xe Wigo phù hợp nhất với sở thích của mình.

Toyota Wigo màu bạc (S28) Toyota Wigo màu xám (1G3)
Toyota Wigo màu bạc (S28) Toyota Wigo màu xám (1G3)
Toyota Wigo màu đen (X13) Toyota Wigo màu trắng (W09)
Toyota Wigo màu đen (X13) Toyota Wigo màu trắng (W09)
Toyota Wigo màu cam (R71) 	Toyota Wigo màu đỏ (R40)
Toyota Wigo màu cam (R71) Toyota Wigo màu đỏ (R40)
Toyota Wigo màu vàng (Y13)
Toyota Wigo màu vàng (Y13)

Bảng màu xe Toyota Wigo 2023 mới nhất với 7 màu cho khách lựa chọn

Chọn màu xe Toyota Wigo 2023 theo mệnh

Khách hàng muốn lựa chọn màu xe Wigo 2023 theo mệnh của mình xem bản thân phù hợp với xe Wigo màu gì có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe Wigo theo mệnh dưới đây.

MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

Bảng chọn màu xe Wigo theo mệnh của khách hàng

Toyota Wigo 2023 là dòng xe đô thị cỡ nhỏ mang thương hiệu Toyota đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Wigo E 1.2MT số sàn và Wigo G 1.2 CVT số tự động. Toyota Wigo 2023 được thiết kế lại ngoại thất và đặc biệt tăng thêm tính năng tiện nghi cho xe như xe được trang bị sẵn màn hình DVD có hỗ trợ kết nối Appler Carplay và Android Auto, khởi động nút bấm thông minh, camera lùi, ghế bọc da (Wigo G), gương chỉnh điện và gập điện... Hãy cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu và đánh giá xe Toyota Wigo 2023 hoàn toàn mới để khách hàng cảm nhận và lựa chọn

Đánh giá xe Toyota Wigo 2023

Đánh giá xe Toyota Wigo 2023 nhập khẩu Indonesia hoàn toàn mới

Ngoại thất Wigo 2023

Ngoại thất Toyota Wigo 2023 có vẻ ngoài trẻ trung và thể thao, xe mang thiết kế nhỏ gọn đúng kiểu City Car. Wigo 2023 có kích thước dài x rộng x cao tương ứng chiều dài 3.660 mm, rộng 1.600 mm, cao 1.520 mm. Thiết kế ngoại thất xe Wigo E và Wigo G đều có thiết kế y hệt nhau khi cùng sở hữu đèn pha Projector Halogel, gương chiếu hậu tích hợp xinhan, lazang đúc thể thao cùng cánh lướt gió trên cao cùng đèn báo phanh trên cao.

Ngoại thất Wigo 2023

Ngoại thất Wigo 2023 nhỏ gọn phù hợp xe sử dụng trong đô thị chật chội và dễ luồn lách

Đầu xe Wigo 2023

Đầu xe Wigo 2023 với đèn trước và lưới tản nhiệt được thiết kế mạnh mẽ và nổi bật.

Cụm đèn pha trên Toyota Wigo 2023

Cụm đèn pha trên Toyota Wigo 2023 được trang bị cụm đèn pha full LED

thân xe Toyota Wigo 2023

Thiết kế hông xe có bề ngoài hiện đại và trẻ trung, gương chiếu hậu có tích hợp đèn báo rẽ, Wigo 2023 sử dụng Lazang thể thao có kích cỡ 175/65R14

hông xe Toyota Wigo 2023

Wigo 2023 được trang bị đèn phanh trên cao với đuôi lướt gió sau, thiết kế đèn hậu LED kiểu dáng thể thao trẻ trung.

Đuôi xe Wigo 2023

Đuôi xe Wigo 2023 hiện đại và trẻ trung, cánh lướt gió trên cao tích hợp đèn báo phanh

Lazang Toyota Wigo 2023

Lazang Toyota Wigo 2023 có kích cỡ 14" kiểu dáng thể thao và bắt mắt

Nội thất Wigo 2023

Nội thất Toyota Wigo 2023 với không gian rất rộng rãi và nhiều vị trí tiện ích, xe được trang bị hệ thống âm thanh CD trên Wigo E và DVD cảm ứng trên Wigo G với đầy đủ các kết nối blutooth, AUX, USB, hệ thống điều hòa chỉnh tay, ghế da trên Wigo G và bọc nỉ trên Wigo E, vô lăng 3 chấu cao cấp có tích hợp phím điều chỉnh âm thanh.

Tổng thể bảng taplo xe Toyota Wigo G 2023

Tổng thể bảng taplo xe Toyota Wigo G 2023

nội thất Wigo 2023

Tất cả 2 phiên bản Wigo 2023 đều có nội thất ghế nỉ cao cấp

nội thất Wigo 2023

Vô lăng Wigo 2023 tích hợp sẵn các phím bấm tiện nghi

tiện nghi Wigo 2023

Toyota Wigo 2023 được nâng cấp trang bị thêm chìa khóa thông minh và gập gương tự động

giải trí Wigo 2023

Trên phiên bản Toyota Wigo G (Số tự động) được trang bị màn hình DVD giải trí cao cấp

hàng ghế sau Wigo 2023

Hàng ghế sau Wigo là mẫu xe có khoảng để chân rộng dãi nhất phân khúc

khoang hành lý Wigo 2023

Khoang hành lý Toyota Wigo 2023 rất rộng dãi

Động cơ, vận hành và tính năng an toàn Toyota Wigo 2023

Về tính năng vận hành và các trang thiết bị an toàn thì Toyota Wigo 2023 được trang bị 2 túi khí phía trước, hệ thống phanh ABS, hệ thống cảm biến lùi, ngoài ra thì Wigo được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 4 sao của Asen - Ncap. Động cơ Toyota Wigo 2023 được bán tại Việt Nam được trang bị động cơ 1.2L cho công suất 87 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Wigo có 2 phiên bản 1 phiên bản sử dụng số sàn 5 cấp và phiên bản sử dụng số tự động 4 cấp.

động cơ Wigo 2023

Động cơ xăng 1.2L 4 xi lanh thẳng hàng Dual VVt-i được trang bị trên xe Wigo 2023

hộp số Wigo 2023

Wigo 2023 bản cao nhất được trang bị hộp số tự động vô cấp trong khi đó bản thấp hơn là số sàn 5 cấp

Quý khách hàng đang có nhu cầu sở hữu một mẫu xe Toyota Wigo 2023 hoàn toàn mới và cần tư vấn hỗ trợ về giá xe Wigo 2023, giá xe Wigo lăn bánh, thủ tục mua xe Wigo trả góp, thông số kỹ thuật, màu xe kèm hình ảnh thực tế chi tiết xin liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA WIGO 2023

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2023 bao gồm chi tiết các thông số như kích thước xe, tiêu thụ nhiên liệu, thông số động cơ, hộp số, tính năng vận hành, tính năng an toàn, trang thiết bị tiện nghi... được chính thức được công bố bởi Toyota Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023

Chi tiết thông số xe Wigo

Wigo E

Wigo G

Tổng quan
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Kiểu dáng Hatchback Hatchback
Nhiên liệu Xăng Xăng
Xuất xứ Nhập Indonesia Nhập Indonesia
Động cơ & Khung xe
Kích thước Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm x mm x mm) 3660 x 1600 x 1520 3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2455 2455
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1410/1405 1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.7 4.7
Trọng lượng không tải (kg) 870 890
Trọng lượng toàn tải (kg) 1290 1290
Dung tích bình nhiên liệu (L) 33 33
Động cơ Loại động cơ (xăng) 3NR-VE (1.2L) Phun xăng điện tử 3NR-VE (1.2L) Phun xăng điện tử
Số xy lanh 4 xilanh thẳng hàng 4 xilanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1197cc 1197cc
Tỉ số nén 11.5 11.5
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (64)/86@6000 (64)/86@6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 107@4200 107 @ 4200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số sàn 5 cấp/5MT Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Macpherson Macpherson
Sau Phụ thuộc, Dầm xoán Phụ thuộc, Dầm xoán
Hệ thống trợ lực lái Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 175/65R14 175/65R14
Lốp dự phòng Thép Thép
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt  13" Đĩa tản nhiệt  13"
Sau Tang trống Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5.16 5.3
Trong đô thị 6.8 6.87
Ngoài đô thị 4.21 4.36
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu Halogen dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With Có/With
Cụm đèn sau LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED
Đèn sương mù trước Có/With Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện, gập điện Có/With Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe Có/With Có/With
Gạt mưa Trước Gián đoạn Gián đoạn
Sau Gián đoạn Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With
Ăng ten Dạng thường Dạng thường
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió nóc xe Có/With Có/With
Nội thất
Tay lái Urethane 3 chấu tích hợp nút bấm âm thanh Urethane 3 chấu tích hợp nút bấm âm thanh
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong Mạ/Plating Mạ/Plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Analog
Đèn báo chế độ Eco Có/With Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Không có Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Có/With Có/With
Ghế
Chất liệu bọc ghế   Nỉ Nỉ
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái và hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Gập lưng ghế Gập lưng ghế
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa Chỉnh điện Chỉnh điện
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 7" DVD 7"
Số loa 4 4
Cổng kết nối AUX Có/With Có/With
Cổng kết nối USB Có/With Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With Có/With
Kết nối wifi Có/With Có/With
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Không có Có/With
Kết nối HDMI Không có Có/With
Khóa cửa điện Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With
Khởi động bằng nút bấm Starstop
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, tự động xuống ghế lái Có, tự động xuống ghế lái
An ninh
Hệ thống báo động Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD Có/With Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 2 2
Camera lùi
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí