LEXUS RX 300 2022

3.180.000.000₫

  • Xuất sứ: Nhập khẩu Nhật Bản
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ ngồi
  • Động cơ: Xăng 2.0L Tubor
  • Hộp số: Tự động 6 cấp
  • Hệ thống dẫn động: 4 bánh toàn thời gian
  • Bảo hành: 3 năm không giới hạn số Km

Màu xe

Xanh Đen

Xanh Rêu

Xanh Dương

Vàng Be

Nâu cafe

Đen Mờ

Bạc

Đỏ

Trắng

Hotline tư vấn 24/7: 0867688166

LEXUS RX 300 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết

Lexus RX 300 2022 được nhập khẩu chính hãng Lexus từ Nhật Bản với thiết kế kiểu dáng giống với đàn anh Lexus RX350 và chỉ khác nhau về mặt công nghệ động cơ, hộp số và tính năng tiện nghi trên xe. Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu chi tiết về giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh xe thực tế, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe Lexus RX 300 2022 chi tiết.

MENU XEM NHANH

  1. Giá xe Lexus RX 300 2022
  2. Giá xe Lexus RX 300 lăn bánh
  3. Màu xe Lexus RX 300 2022
  4. Đánh giá xe Lexus RX 300 2022
  5. Mua xe Lexus RX 300 2022

Lexus RX 300 2022

Lexus RX 300 2022 hoàn toàn mới chính thức được ra mắt với mức giá 3,18 tỷ

Giá xe Lexus RX 300 2022 được công bố chính thức bởi Lexus Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản sử dụng động cơ 2.0L tubor với rất nhiều công nghệ hiện đại của Lexus.

Lexus RX 300 2022 Động cơ Hộp số Giá xe (Vnđ) Xuất sứ
Giá xe Lexus RX 300

Xăng 2.0L Tubor

6AT 3,180 tỷ Nhật Bản

(*) Giá xe Lexus RX 300 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Lexus RX 300 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất

Bảng các chi phí tính giá xe Lexus RX 300 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất

Các chi phí tính giá lăn bánh xe RX 300 Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La Hà Tĩnh Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ xe ô tô con 12% 11% 10%
Phí cấp biển số Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
20 triệu 2 triệu
Phí đăng kiểm 340K
Phí bảo trì đường bộ Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước 500K
Phí dịch vụ đăng ký Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
3 triệu 5 triệu

Quy trình đăng ký lăn bánh xe Lexus RX 300 2022

  1. Nộp thuế trước bạ cho xe RX 300 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
  2. Đăng ký cấp biển số xe RX 300: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Lexus RX 300 2020 thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.

Giá xe Lexus RX300 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh chi tiết nhất bao gồm các khoản thuế trước bạ, lệ phí đăng ký và các chi phí đăng kiểm bảo hiểm xe.

Giá lăn bánh xe Lexus RX 300 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh

Khu vực TP Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
Giá niêm yết 3.180 tỷ 3.180 tỷ 3.180 tỷ
Thuế trước bạ 381,6tr 318tr 318tr
Phí đăng kiểm 340k 340k 340k
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm 3,9tr 3,9tr 3,9tr
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm 50,88tr 50,88tr 50,88tr
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm 480k 480k 480k
Lệ phí đăng ký cấp biển số 20tr 20tr 2tr
Phí dịch vụ đăng ký xe 3tr 3tr 5tr
Tổng giá xe lăn bánh 3.640 tỷ 3.577 tỷ 3.561 tỷ

(*) Giá xe và giá lăn bánh Lexus RX300 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.

Màu xe Lexus RX300 2022 có tới 9 màu xe cho khách hàng lựa chọn thoải mái theo sở thích hoặc mệnh của mình, 9 màu xe RX300 bao gồm: Màu đen (212), màu xanh đen (223), màu đỏ (3R1), màu xanh dương (8X5), màu xanh rêu, màu trắng ngọc trai (085), màu bạc (1J7), màu vàng be (4X8), màu nâu cafe (4X2).

Lexus RX300 màu bạc (1J7) Lexus RX300 màu nâu Cafe (4X2)
Lexus RX300 màu bạc (1J7) Lexus RX300 màu nâu Cafe (4X2)
Lexus RX300 màu đỏ (3R1) Lexus RX300 màu xanh rêu
Lexus RX300 màu đỏ (3R1) Lexus RX300 màu xanh rêu
Lexus RX300 màu xanh dương (8X5) Lexus RX300 màu trắng ngọc trai (085)
Lexus RX300 màu xanh dương (8X5) Lexus RX300 màu trắng ngọc trai (085)
Lexus RX300 màu vàng be (4X8) Lexus RX300 màu đen (212)
Lexus RX300 màu vàng be (4X8) Lexus RX300 màu đen (212)
Lexus RX300 màu xanh đen (223)
Lexus RX300 màu xanh đen (223)

Bảng màu xe Lexus RX 300 2022 mới nhất với 9 màu cho khách lựa chọn

Màu nội thất Lexus RX300 2022: Lexus RX300 có 3 màu nội thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu vàng be, màu nâu da bò và màu đen

Chọn màu xe Lexus RX 300 2022 theo mệnh

Khách hàng muốn lựa chọn màu xe RX 300 2022 theo mệnh của mình xem bản thân phù hợp với xe Lexus RX 300 màu gì có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe RX300 theo mệnh dưới đây.

MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

Bảng chọn màu xe Lexus RX 300 2022 theo mệnh của khách hàng

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

LEXUS RX 300 lần đầu ra mắt tại Việt Nam vào cuối năm 2016. RX 300 2022 là mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang của Lexus với vòm bánh xe chắc khỏe đối lập với dáng vẻ trầm tĩnh, thể hiện sức mạnh và độ tin cậy nhờ cấu trúc không gian ba chiều được tạo bởi những đường gân gợn sóng dọc thân xe và toàn bộ thiết kế bên ngoài. Lexus RX 300 2022 lấy cảm hứng thiết kế từ RX 350 với những ưu điểm vượt trội. Vẻ ngoài mạnh mẽ thu hút mọi ánh nhìn. Khi bạn lại gần, đèn cửa xe sẽ bật sáng chào đón bạn. Đây chính là ví dụ của sự kết hợp hoàn hảo giữa sự trang trọng và ưu năng vượt trội trên mẫu xe RX thế hệ mới. 

Đánh giá xe Lexus RX 300 2022

Đánh giá xe Lexus RX 300 2022 hoàn toàn mới

Ngoại thất Lexus RX 300 2022

Ngoại thất Lexus RX 300 2022 có kiểu dáng giống y hệt đàn anh Lexus RX350 với kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4890 x 1895 x 1690mm, xe có thiết kế nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng tổ ong nhìn bắt mắt hơn, cụm đèn pha cũng được thiết kế lại... Về tổng thể xe nhìn thể thao và hiện đại hơn.

ngoại thất Lexus RX300 2022

Ngoại thất Lexus RX300 2022 có thiết kế giống với đàn anh RX350, với kích thước xe vừa phải giúp người lái dễ dàng xoay sở trong bất kỳ tình huống nào.

đầu xe Lexus RX300 2022

Phần đầu xe RX 300 2022 với mặt calang dạng con suốt với những đường viền mạ tintan đen sang trọng, lưới tản nhiệt dạng tổ ong giúp phần đầu xe thêm nổi bật hơn.

đèn pha Lexus RX300 2022

Cụm đèn pha trên RX300 với công nghệ đèn 3 bi LED cho chất lượng ánh sáng tuyệt vời, cụm đèn pha và xinhan full LED với đèn LED ban ngày tích hợp thêm chức năng rửa đèn pha và tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu.

hông xe Lexus RX300 2022

RX300 2022 được trang bị lazang 20" với kích thước 235/55R20 thể thao.

đuôi xe Lexus RX300 2022

Phần đuôi xe RX300 2022 với cụm đèn hậu LED cùng tính năng an toàn cao cấp với camera lùi, cảm biến lùi cùng hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

tính năng đá cốp trên Lexus RX300 2022

Xe Lexus RX 300 2022 được trang bị tính năng mở cốp sau bằng cách đá cốp rất tiện dụng.

Nội thất Lexus RX300 2022

Nội thất Lexus RX 300 2022 với không gian nội thất sang trọng hơn phiên bản cũ, ghế ngồi được bọc da và ốp gỗ rất cao cấp, xe được trang bị màn hình cảm ứng DVD 12,3" với bàn rê cảm ứng hiện đại, xe cũng được trang bị hệ thống âm thanh giải trí Lexus Premium Speaker với 12 loa giúp cho khách hàng trải nghiệm những cung bậc của cảm xúc. RX300 còn được trang bị công nghệ sạc không dây, cửa sổ trời, đồng hồ kim công nghệ led, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng lọc bụi phấn hoa...

Đánh giá nội thất Lexus RX300 2022

Bảng taplo xe RX300 2022 chi chít công nghệ giúp người lái dễ dàng thao tác và vô cùng tiện nghi.

tiện nghi Lexus RX300 2022

Xe Lexus RX300 2022 được trang bị màn hình DVD 12,3" cùng hệ thống 12 loa cao cấp. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô lăng chỉnh điện 4 hướng và gương chiếu hậu chỉnh điện với tính năng nhớ vị trí đồng bộ giữa ghế lái + gương chiếu hậu + vô lăng giúp khi người lái ngồi trên xe chỉ cần bấm nút là có thể dễ dàng đưa ghế, hệ thống lái và giương chiếu hậu về vị trí quen thuộc.

bàn rê cảm ứng Lexus RX300 2022

Bàn rê điều khiển màn hình DVD hiện đại giúp người lái dễ dàng điều khiển các tính năng trên màn hình DVD xe RX300

không gian nội thất Lexus RX300 2022

Không gian nội thất Lexus RX 300 2022 với cách bố trí các vị trí ngồi trên xe với 5 chỗ ngồi rộng dãi

khoang hành lý Lexus RX300 2022

Khoang hành lý RX 300 với hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 dễ dàng có thể chất thêm đồ khi cần thêm không gian phía sau cốp xe

Động cơ và vận hành trên Lexus RX 300 2022

Nhìn từ bên ngoài thì RX 300 2022 mang vẻ đẹp tinh tế sang trọng nhưng sự trái ngược thì ở bên trong khi động cơ Lexus RX300 2022 là khối động cơ 2.0 lít turbo tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp hiện đại với công suất tối đa lên tới 233 mã lực kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hiện đại cùng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian hứa hẹn tạo nên trải nghiệm ngồi sau lái xe RX300 với cảm giác đầy hứng khởi mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ và vận hành trên Lexus RX300 2022

Động cơ tubor 2.0L máy xăng hiện đại được sử dụng trên RX300 2022 với công suất lên tới 233 mã lực.

Động cơ và vận hành trên Lexus RX300 2022

Khả năng vận hành trên Lexus RX300 với hệ thống làm mát khí nạp và visai trước được ép tải trọng giúp tối ưu khả năng vận hành cũng như tiết kiệm nhiên liệu của xe.

Tính năng an toàn trên Lexus RX 300 2022

Lexus RX 300 2022 được trang bị khung gầm với cấu trức cứng vững cùng khả năng hấp thụ va đập của khung xe sẽ bảo vệ bạn, những người thân và chiếc RX 300 của bạn khỏi tác động từ va chạm ở phía trước, phía sau, bên hông và trên nóc. Xe được trang bị tối đa những tính năng an toàn cao cấp nhất như 10 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hệ thống cảnh báo áp suất lốp, hệ thống phanh ABS, EBD, BA... giúp người lái và hành khách trên xe an tâm trên mọi cung đường.

Tính năng an toàn trên Lexus RX300 2022

Hệ thống an toàn tối đa với 10 túi khí, đèn pha tự động thích ứng trên Lexus RX300 2022 hoàn toàn mới

Tính năng an toàn trên Lexus RX300 2022

Khách hàng hoàn toàn yên tâm với trải nghiệm xe và những tính năng an toàn khi ngồi trên chiếc xe RX300 hiện đại.

Quý khách hàng đang có nhu cầu sở hữu mẫu xe Lexus RX 300 2022 hoàn toàn mới và đang cần tư vấn về giá xe, giá lăn bánh, thủ tục mua xe trả góp, thông số kỹ thuật và hình ảnh chi tiết xin vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

TƯ VẤN MUA XE LEXUS
  0867 688 166  

(*)HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS RX 300 2022

Bảng thông số kỹ thuật Lexus RX300 2022 mới nhất được cập nhật bởi Lexus Việt Nam bao gồm kích thước, thông số động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu, tính năng an toàn, trang thiết bị tiện nghi trên xe mới nhất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS RX 300 2022

Kích thước & tính năng vận hành
Dài x rộng x cao (mm) 4.890 x 1.895 x 1.690
Chiều dài cơ sở 2.790 mm
Chiều ngang trục trước/sau 1.640 mm/1.630 mm
Trọng lượng không tải 1.965 – 2.070 kg
Trọng lượng toàn tải 2.575 kg
Động cơ Động cơ I4 tăng áp 2.0L, 4 xy lanh
Dung tích xi lanh 1.998 cc
Hộp số Tự động 6 cấp
Công suất cực đại 235 mã lực tại 4.800 – 5.600 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 350Nm tại 1.650 – 4.000 vòng/phút
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Chế độ lái Eco / Normal / Sport S / Sport S+ / Customize
Tốc độ tối đa 200 km/h
Thời gian tăng tốc (0 – 100km/h) 9,2 giây
Loại nhiên liệu Xăng
Tỉ số nén 11,8
Thể tích bình nhiên liệu 72 lít
Tiêu chuẩn khí xả Euro 6
Hệ thống treo Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)
Hệ thống treo trước/sau MacPherson / Tay đòn kép
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện (EPS)
Kích thước mâm 20 inch
Thông số lốp 235/55 R20
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) 5,8 m
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt 328 mm
Hệ thống phanh sau Đĩa tản nhiệt 338 mm
Dung tích khoang hành lý 176 lít / 432 lít (Khi gập hàng ghế thứ 3)
Trang bị ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần/xa 3 bóng Full-LED
Đèn báo rẽ Dải đèn LED
Đèn ban ngày Đèn LED
Đèn sương mù Đèn LED
Đèn chiếu góc Đèn LED
Rửa đèn
Tự động bật/tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn sau Đèn báo phanh Đèn LED
Đèn báo rẽ Dải đèn LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu hai bên Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh hạ tầm nhìn khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa khoang hành lý Mở/đóng điện
Mở cốp không chạm (đá cốp)
Cửa số trời Điều chỉnh điện
Đóng mở 1 chạm
Chức năng chống kẹt
Trang bị nội thất
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Chất liệu ghế Da Semi-aniline
Hàng ghế đầu Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ ghế (3 vị trí)
Làm mát ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ ghế (3 vị trí)
Làm mát ghế
Hàng ghế sau Gập 40:60
Tay lái Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi vô lăng
Ốp gỗ Shimamoku cao cấp
Sạc không dây
Chìa khóa dạng thẻ
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh cơ
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Tự động thay đổi chế độ lấy gió
Điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh Mark Levison
Số loa 12 loa
Màn hình giải trí DVD, cảm ứng 12,3 inch
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto
Điều hướng hệ thống giải trí Lexus Touchpad
Đầu CD/DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống an toàn
Phanh tay Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống đèn pha thông minh Công nghệ đèn pha thông minh BladeScan 
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Hệ thống ổn định thân xe
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát hành trình chủ động
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Cảnh báo có phương tiện khi lùi xe
Cảm biến khoảng cách Phía trước và sau
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Camera lùi
Hệ thống túi khí Túi khí phía trước 2
Túi khí đầu gối cho người lái 1
Túi khí đệm cho hành khách phía trước 1
Túi khí bên phía trước 2
Túi khí bên phía sau 2
Túi khí rèm 2
Tổng số túi khí 10
Móc ghế trẻ em ISOFIX

Thông số kỹ thuật Lexus RX300 2022