Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2023 - Kích thước, động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu...
Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser Prado 2023 chính thức mới nhất từ Toyota Việt Nam chi tiết nhất bao gồm kích thước xe, thông số động cơ, hộp số, các trang thiết bị ngoại thất, nội thất cùng tính năng an toàn xe Land Cruiser Prado 2023. Xe Land Cruiser Prado 2023 được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản với chỉ duy nhất 1 phiên bản có giá 2,548 tỷ.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2023 chi tiết và chính xác nhất
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2023
Chi tiết giá xe Toyota Land Prado 2023 hoàn toàn mới được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
Toyota Land Cruiser Prado 2023 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (vnđ) | Xuất sứ |
- Land Prado trắng ngọc trai | Xăng 2.7L Dual VVt-i 6AT | 2,599 tỷ | Nhật Bản |
- Land Prado màu khác | 2,588 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Prado 2023 đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký, đăng kiểm xe.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2023
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser Prado 2023 chính thức từ Toyota Việt Nam bao gồm các chi tiết như kích thước xe, động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi cùng tính năng an toàn cho xe Land Prado 2023 được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2023 |
||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4840 x 1885 x 1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1585 / 1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
215 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) |
2145 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa | (125)168@5200 | |
Mô men xoắn tối đa | 246@3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép |
Sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thuỷ lực |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Biến thiên theo tốc độ | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/55R19 | |
Lốp dự phòng | Có | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 9,85 |
Kết hợp | 11,85 | |
Trong đô thị | 15,34 | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động Bật/Tắt | Chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có,Tự động ngắt | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại chủ động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có |
Sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Đèn chào mừng | Có | |
Tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Gạt mưa | Trước | Cảm biến tự động |
Sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính hậu | |
Thanh giá nóc | Có | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | |
Chắn bùn | Có | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, MID, TSS, lẫy chuyển số | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Hai chế độ ngày đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40/40:20:40 fold |
Hàng ghế thứ ba | Gập điện phẳng 50:50/50:50 flat elec fold | |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly | |
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 14 loa JBL | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Ga tự động | Có | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có (với còi báo động) | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense 2.0 | Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LTA | Có | |
Đèn chiếu xa tự động AHB | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có |
Sau | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Prado 2023 mới nhất
Mua xe Toyota Land Cruiser Prado 2023
Quý khách đang quan tâm mua xe Toyota Land Cruiser Prado và cần tư vấn hỗ trợ về thông số kỹ thuật xe cũng như màu sắc nội ngoại thất xe, giá xe xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá xe Land Prado 2023 tốt nhất.
Chi tiết xe Land Prado 2023>> TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2023: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết.