BẢNG GIÁ XE VINFAST 2022 - Giá xe, giá lăn bánh xe Vinfast 2022 chính hãng mới nhất
Bảng giá xe Vinfast 2022 cập nhật mới nhất với các dòng xe Vinfast được bán chính hãng tại Việt Nam. Vinfast là một thương hiệu xe ô tô Quốc Dân được sản xuất và lắp ráp hoàn toàn bởi doanh nghiệp Việt Nam. Xe Vinfast với triết lý thiết kế luôn nỗ lực ứng dụng công nghệ tạo nên những trải nghiệm tuyệt vời, Vinfast sản xuất các dòng xe Vinfast 2022 mới nhất bao gồm: Fadil, Lux A2.0 và Lux SA2.0 ...và bán ra chính hãng tại các đại lý và showroom chính hãng trên toàn quốc với chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn dành cho khách hàng mua xe.
MENU XEM NHANH |
Bảng giá các dòng xe Vinfast 2022 mới nhất bán chính hãng tại Việt Nam
Bảng giá xe Vinfast 2022 mới nhất với nhiều dòng xe cao cấp được Vinfast sản xuất tại Việt Nam bao gồm các mẫu xe như: Fadil, Lux A2.0 và Lux SA2.0 mới nhất cùng với rất nhiều quà tặng vô cùng hấp dẫn cho khách hàng mua xe. Hãy liên hệ ngay để được giao xe sớm nhất.
Bảng giá xe Vinfast 2022 | ||||
STT | Phiên bản xe | Động cơ & Hộp số | Giá xe (Vnđ) | Xuất xứ |
1 | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | 1.4L - CVT | 425tr |
Made In Việt Nam |
2 | Vinfast Fadil nâng cao | 459tr | ||
3 | Vinfast Fadil cao cấp | 499tr | ||
4 | Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn | 2.0L Tubor - 8AT | 1,179 tỷ | |
5 | Vinfast Lux A2.0 nâng cao | 1,269 tỷ | ||
6 | Vinfast Lux A2.0 cao cấp | 1,419 tỷ | ||
7 | Vinfast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | 1,649 tỷ | ||
8 | Vinfast Lux SA2.0 nâng cao | 1,739 tỷ | ||
9 | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | 1,929 tỷ | ||
10 | Vinfast President | 4.6L - 8AT | 4,6 tỷ |
(*) Giá xe Vinfast 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm giá lăn bánh xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE VINFAST | |
0867 688 166 |
(*) Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Khuyến mãi mua xe Vinfast 2022
Khách hàng mua xe VinFast sẽ được nhận những ưu đãi đặc quyền như sau
- Bảo hành xe Fadil: 3 năm hoặc 100.000km (tùy điều kiện nào đến trước). Đặc biệt, hai dòng xe Lux A2.0 và Lux SA2.0 đang được áp dụng chính sách bảo hành chính hãng tốt nhất thị trường hiện nay, với thời hạn bảo hành lên tới 5 năm hoặc 165.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), cùng dịch vụ cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/ Vincom
- Áp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa”: 70 triệu đồng cho xe Fadil; 150 triệu đồng cho xe Lux A; 200 triệu đồng cho xe Lux SA
- Áp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”. Mức ưu đãi 10 triệu đồng khi mua xe Fadil; 30 triệu đồng khi mua xe Lux A; 50 triệu đồng khi mua xe Lux SA.
Các bước và các khoản chi phí để tính giá xe Vinfast 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới và chi tiết nhất.
Các chi phí tính giá xe Vinfast 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các Tỉnh mới nhất năm 2022 |
||||
Các chi phí |
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe Vinfast | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con từ 7-11 chỗ: 870K/Năm | |||
Xe ô tô dưới 7 chỗ ngồi: 480K/Năm | ||||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Các bước để các dòng xe Vinfast 2022 lăn bánh
- Nộp thuế trước bạ cho xe Vinfast: Để được đăng ký xe thì bước đầu tiên và tiên quyết đó là khách hàng phải làm thủ tục kê khai nộp thuế trước bạ tại chi cục thuế nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Đăng ký cấp biển số cho xe Vinfast: Đăng ký cấp biển số xe tại cơ quan cảnh sát giao thông tỉnh, thành phố nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu thường trú. Hồ sơ đăng ký xe bao gồm 1 bộ cà số khung số máy, tờ khai đăng ký, hóa đơn VAT, tờ khai xuất xưởng, biên lai nộp tiền thuế trước bạ, chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu đối với khách hàng cá nhân hoặc giấy giới thiệu đối với khách hàng doanh nghiệp.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Vinfast thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe Vinfast 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||||||||
Khu vực tính giá lăn bánh | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | |||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
Giá xe Vinfast Fadil 2022 lăn bánh | ||||||||
1 | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | Giá xe | 425tr | 425tr | 425tr | |||
Giá lăn bánh | 511tr | 503tr | 487tr | |||||
2 | Vinfast Fadil nâng cao | Giá xe | 459tr | 459tr | 459tr | |||
Giá lăn bánh | 550tr | 541tr | 525tr | |||||
3 | Vinfast Fadil cao cấp | Giá xe | 499tr | 499tr | 499tr | |||
Giá lăn bánh | 595tr | 585tr | 569tr | |||||
Giá xe Vinfast Lux A 2022 lăn bánh | ||||||||
4 | Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn | Giá xe | 1.179 tỷ | 1.179 tỷ | 1.179 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.368 tỷ | 1.344 tỷ | 1.327 tỷ | |||||
5 | Vinfast Lux A2.0 nâng cao | Giá xe | 1.269 tỷ | 1.269 tỷ | 1.269 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.470 tỷ | 1.444 tỷ | 1.427 tỷ | |||||
6 | Vinfast Lux A2.0 cao cấp | Giá xe | 1.419 tỷ | 1.419 tỷ | 1.419 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.640 tỷ | 1.612 tỷ | 1.595 tỷ | |||||
Giá xe Vinfast Lux SA 2022 lăn bánh | ||||||||
7 | Vinfast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Giá xe | 1.649 tỷ | 1.649 tỷ | 1.649 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.902 tỷ | 1.869 tỷ | 1.852 tỷ | |||||
8 | Vinfast Lux SA2.0 nâng cao | Giá xe | 1.739 tỷ | 1.739 tỷ | 1.739 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.004 tỷ | 1.969 tỷ | 1.952 tỷ | |||||
9 | Vinfast Lux SA2.0 cao cấp | Giá xe | 1.929 tỷ | 1.929 tỷ | 1.929 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.220 tỷ | 2.181 tỷ | 2.165 tỷ | |||||
Giá xe Vinfast President 2022 lăn bánh | ||||||||
10 | Vinfast President | Giá xe | 4.6 tỷ | 4.6 tỷ | 4.6 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 5.254 tỷ | 5.162 tỷ | 5.146 tỷ |
(*) Giá lăn bánh Vinfast 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.
Mua xe ô tô trả góp là xu thế trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay vì vậy mua xe Vinfast 2022 trả góp cũng không phải ngoại lệ khi khách hàng có thể tận dụng tốt nguồn lực từ ngân hàng để phục vụ mục đích kinh doanh, đi lại cũng như nhà ở. Hiện nay những khách hàng đang có nhu cầu mua xe Vinfast 2022 trả góp đang có rất nhiều băn khoăn vì vậy hãy liên hệ ngay số hotline để được tư vấn tốt nhất.
Quy trình mua xe Vinfast 2022 trả góp cho đến khi nhận xe
- Khách hàng mua xe Vinfast 2022 trả góp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên tín dụng.
- Nhân viên thẩm định đến tận nhà để thẩm định và lấy hồ sơ.
- Sau khi có giấy tài trợ tín dụng và hồ sơ xe.
- Khách hàng phải tiến hành đóng tiền xe và chi phí làm thủ tục đăng ký xe.
- Khi có biển số xe và có giấy hẹn, khách hàng lên ngân hàng ký hợp đồng tín dụng, đóng phí hành chính và giấy nhận nợ của ngân hàng.
- Khi tiền chuyển khoản của ngân hàng vào tài khoản của đại lý, thì khách hàng mang theo CMND và giấy giới thiệu lên nhận xe, ký biên bản bàn giao xe với giấy tờ xe hợp lệ theo pháp luật.
- Khi có giấy đăng ký xe, Ngân hàng sẽ đi đăng ký và sao y cho khách hàng một bản để sử dụng.
- Trường hợp khách mua qua Công ty cho thuê tài chính thì khách hàng đóng tiền xe tại Công ty cho thuê tài chính. Chi phí đăng ký xe khách hàng phải chịu, Biên bản bàn giao xe 03 bên cùng ký để công ty cho thuê tài chính giải ngân cho hãng xe
- Trường hợp khách hàng ở tỉnh mua xe Vinfast trả góp thì chi phí Dịch vụ đi đăng ký xe do khách hàng chịu, tùy theo tỉnh xa hay gần mà thỏa thuận.
Quy trình mua xe Vinfast 2022 trả góp cập nhật mới nhất năm 2022
Hồ sơ vay mua xe Vinfast 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||
Hồ sơ vay |
Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Cách tính lãi suất mua xe Vinfast trả góp
Cách tính lãi suất mua xe Vinfast trả góp theo dư nợ giảm dần là lãi được tính trên số tiền thực tế còn nợ sau khi đã trừ đi phần gốc bạn đã trả trong các tháng trước đó. Mức tiền lãi sẽ giảm dần tương ứng với số dư nợ cũng giảm dần. Mức lãi suất này khi được ngân hàng ký kết trong hợp đồng vay vốn có thể đổi trong thời gian vay. Chính vì vậy, khách hàng sẽ phải chịu thêm chi phí phát sinh nếu như mức lãi suất điều chỉnh thay đổi. Dưới đây là cách tính lãi suất trả góp theo dư nợ giảm dần:
- Công thức tính lãi suất mua xe Vinfast trả góp
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/ số tháng vay.
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay * lãi suất vay.
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * lãi suất vay.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xeVinfast 2022 mới nhất và cần tư vấn về màu xe, giá xe, lịch giao xe, giá lăn bánh xe Vinfast 2022 mới nhất xin liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE VINFAST | |
0867 688 166 |
(*) Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động