TOYOTA GRANVIA 2023

3.072.000.000₫

(Màu trắng ngọc trai tăng 8 triệu so với màu khác)

  • Xuất sứ: Nhập khẩu Nhật Bản
  • Số chỗ ngồi: 9 chỗ ngồi
  • Động cơ: 2.8L Diesel
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp
  • Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km.
  • Trả góp: Hỗ trợ cho vay tối đa 80% giá xe

Màu xe

Đen

Trắng

Hotline tư vấn 24/7: 0867688166

TOYOTA GRANVIA 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết

Toyota Granvia 2022 đã được Toyota Việt Nam công bố chính thức với giá 3,072 tỷ và chỉ bán ra duy nhất 1 phiên bản máy dầu sử dụng động cơ 2.8L đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Mẫu xe Granvia 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và bắt đầu được bán ra chính hãng tại Việt Nam.

MENU XEM NHANH

  1. Giá xe Toyota Granvia 2022
  2. Giá xe Granvia 2022 lăn bánh
  3. Mua xe Toyota Granvia trả góp
  4. Màu xe Toyota Granvia 2022
  5. Đánh giá xe Toyota Granvia 2022
  6. Mua xe Toyota Granvia 2022

Toyota Granvia 2020

Toyota Granvia 2022 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với giá 3,072 tỷ

Chi tiết giá xe Granvia 2022 nhập khẩu Nhật Bản với duy nhất 1 phiên bản sử dụng động cơ 2.8L máy dầu thế hệ mới nhất.

STT TOYOTA GRANVIA 2022 Động cơ & Hộp số Giá xe (vnđ)
1 GRANVIA (Màu trắng ngọc trai) Diesel 2.8L - 6AT 3.080 tỷ
2 GRANVIA (Màu đen) 3.072 tỷ

(*) Giá xe Toyota Granvia 2022 đã bao gồm thuế VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế nhập khẩu. Chưa bao gồm chi phí lăn bánh xe.

Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Toyota Granvia 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất

Các chi phí tính giá xe Toyota Granvia 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh

Các chi phí tính giá lăn bánh xe Granvia Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La Hà Tĩnh Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ xe ô tô con 12% 11% 10%
Phí cấp biển số Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
20 triệu 2 triệu
Phí đăng kiểm 340K
Phí bảo trì đường bộ Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước 500K
Phí dịch vụ đăng ký Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
3 triệu 5 triệu

Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Granvia 2022

  1. Nộp thuế trước bạ cho xe Granvia 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
  2. Đăng ký cấp biển số xe Granvia: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Granvia thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.

Giá xe Toyota Granvia 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh được cập nhật mới nhất năm 2022. Để xe Granvia lăn bánh được thì cần phải thực hiện các thủ tục như nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm xe...

Giá lăn bánh Toyota Granvia 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh

Khu vực TP Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
Giá niêm yết 3.072 tỷ 3.072 tỷ 3.072 tỷ
Thuế trước bạ 369,6tr 308tr 308tr
Phí đăng kiểm 340k 340k 340k
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm 3,9tr 3,9tr 3,9tr
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm 49,28tr 49,28tr 49,28tr
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm 870k 870k 870k
Lệ phí đăng ký cấp biển số 20tr 20tr 2tr
Phí dịch vụ đăng ký xe 3tr 3tr 5tr
Tổng giá xe lăn bánh 3.517 tỷ 3.456 tỷ 3.440 tỷ

(*) Giá lăn bánh Toyota Granvia 2022 đã bao gồm các chi phí lăn bánh xe và không bao gồm chương trình khuyến mãi khi mua xe.

Quy trình mua xe Granvia 2022 trả góp

  1. Ký hợp đồng mua xe Granvia 2022 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.

  2. Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
  3. Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
  4. Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.

Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Granvia 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

Hồ sơ vay vốn

Cá nhân mua xe Công ty mua xe
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Giấy phép thành lập
– Sổ hộ khẩu – Giấy phép ĐKKD
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Màu xe Toyota Granvia 20201 được trang bị với 2 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng ngọc trai (070), màu đen (202). Khách hàng có thể dựa vào bảng màu xe Granvia để lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.

Granvia màu trắng ngọc trai (070)	toyota Granvia màu đen (202)
Granvia màu trắng ngọc trai (070) Granvia màu đen (202)

Bảng màu xe Toyota Granvia 2022 với 2 màu xe cho khách lựa chọn

Chọn màu xe Toyota Granvia 2022 theo mệnh

2 màu xe Toyota Granvia 2022 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Granvia theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Granvia 2022 theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.

MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

Bảng chọn màu xe Granvia 2022 theo mệnh của khách hàng

Toyota Granvia 2022 là một mẫu MPV cỡ lớn với 9 chỗ ngồi và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam. Granvia 2022 được chính Toyota định vị là mẫu xe nằm giữa Hiace và Alphard. Toyota Granvia 2022 sở hữu nhiều đường nét tương đồng so với 2 "người anh em" kể trên với thiết kế ngoại thất nổi bật mạnh mẽ và đầy cá tính, bên trong không gian nội thất thì đầy tiện nghi và vô cùng sang trọng.

Đánh giá xe Toyota Granvia 2022

Đánh giá xe Toyota Granvia 2022 mẫu xe 9 chỗ hoàn toàn mới

NGOẠI THẤT TOYOTA GRANVIA

Ngoại thất Toyota Granvia 2022 không sở hữu diện mạo cầu kỳ như dàn anh Alphard mà xe Granvia 2022 mang thiết kế đơn giản hơn với phần đầu xe nổi bật với phần mặt ca-lăng cực kỳ lớn với những đường viền chrome dày bản, "cặp mắt" Led sắc cạnh mang tới vẻ ngoại lạnh lùng và cá tính. Tương tự từ phía sau, cụm đèn hậu cũng được nối liền bằng một thanh nẹp chrome.

Ngoại thất xe Granvia 2022

Ngoại thất xe Granvia 2022 có thiết kế ảnh hưởng từ đàn anh Alphard

Phần đầu xe Granvia

Phần đầu xe Granvia hầm hố nhìn khá giống với đàn anh Alphard 2020, cụm đèn pha LED tự động với đèn chiếu sáng ban ngày

 thân xe Toyota Granvia 2021

Phần thân xe Toyota Granvia 2022 thiết kế với vẻ vuông vắn và khỏe khoắn, Granvia được trạng bị cửa kéo đóng mở bằng điện cho cả 2 bên

Gương chiếu hậu Granvia

Gương chiếu hậu Granvia chỉnh điện, gập điện tự động và tích hợp cảnh bảo điểm mù

Hông xe Granvia

Hông xe Granvia nhìn khá giống với đàn em Hiace

Phần đuôi xe Granvia 2021

Phần đuôi xe Granvia 2022 Toyota đã trang bị cụm đèn hậu dạng Led cùng thiết kế hình chữ L khá đẹp mắt, kết hợp với đó còn là chi tiết chrome hình chữ V kéo dài từ cụm đèn bên trái sang bên phải, điều này tạo nên điểm nhấn đặc biệt cho phần đuôi xe.

mâm xe toyota granvia 

Xe Granvia được trang bị lazang thể thao đa chấu kích cỡ 235/60R17

NỘI THẤT TOYOTA GRANVIA

Nội thất Toyota Granvia 2022 sang trọng không kém so với đàn anh Alphard, nội thất Granvia được bọc da cao cấp với nhiều chi tiết được ốp gỗ và mạ bạc sang trọng. Không gian hàng ghế sau trên Toyota Granvia 2022 được sắp xếp 9 ghế ngồi với không gian vô cùng rộng dãi. Các trang bị tiện nghi trên xe Granvia 2022 hiện đại và cao cấp như màn hình DVD với hệ thống giải trí 12 loa, đèn viền nội thất, điều hoà 3 vùng độc lập, cổng kết nối USB, sạc điện thoại... đều được tích hợp sẵn.

Nội thất Toyota Granvia 2021

Nội thất Toyota Granvia 2022 với đầy đủ tiện nghi nhất được trang bị

hệ thống giải trí Granvia 2021

Granvia 2022 được trang bị màn hình DVD giải trí với 12 loa cao cấp, điều hòa tự động và cần số bọc da sang trọng

Hệ thống điều hòa tự động trên Granvia 2021

Hệ thống điều hòa tự động trên Granvia 2022

Chìa khóa thông minh và hệ thống đề nổ bằng nút bấm trên xe Granvia

Chìa khóa thông minh và hệ thống đề nổ bằng nút bấm trên xe Granvia

Vô lăng xe Granvia

Vô lăng xe Granvia đầy đủ các tiện nghi

Hàng ghế thương gia toyota granvia

Hàng ghế thứ 2 với phong cách ghế ngồi thương gia trên máy bay vô cùng sang trọng trên Granvia

Hàng ghế thương gia toyota granvia

Granvia 2022 trang bị 2 ghế thương gia có chức năng ngả lưng, nâng chân chỉnh điện, vị trí tiến/lùi, tựa đầu chỉnh cơ, tựa tay cố định

Hàng ghế thứ 4 trên xe Toyota Granvia

Hàng ghế thứ 4 trên xe Toyota Granvia

Cách bố trí các hàng ghế Toyota Granvia 2021

Cách bố trí các hàng ghế Toyota Granvia 2022, khoang hành khách phía sau có 4 ghế tách biệt hoặc có thêm một băng ghế 2 chỗ ngồi được bổ sung ở phía sau.

Những vị trí tiện ích để đồ trên xe Granvia 2021

Những vị trí tiện ích để đồ trên xe Granvia 2022

Tiện nghi trên xe Granvia

Tiện nghi trên xe Granvia

Khoang hành lý xe Granvia

Khoang hành lý xe Granvia thoải mái để những vật dụng dù cồng kềnh nhất

ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH VÀ TÍNH NĂNG AN TOÀN TOYOTA GRANVIA

Động cơ trên Toyota Gravia 2022 bán ra tại Việt Nam được trang bị là động cơ dầu 2.8L tạo ra 174 mã lực kết hợp với hộp số tự động 6 cấp với mô-men xoắn cực đại 420-450 Nm  Ngoài ra, Toyota cũng rất chú ý tới các trang bị an toàn trên Granvia 2022 với nhiều tính năng như hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống cảm biến xung quanh xe, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống cân bằng điện tử, 7 túi khí...

động cơ Toyota Granvia 2022

Toyota Granvia 2022 được trang bị động cơ dầu 2.8L 174 mã lực kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hiện đại

Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu cho mình một chiếc xe Toyota Granvia 2022 hoàn toàn mới với mức giá xe tốt nhất, thời gian giao xe sớm nhất, lựa chọn được màu xe Granvia ưng ý nhất xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA GRANVIA 2022

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Granvia 2022 chi tiết và mới nhất được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA GRANVIA 2022

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài  (D x R x C) (mm x mm x mm) 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở (mm) 3210
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1675/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) 13,6
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 2635-2730
Trọng lượng toàn tải (kg) 3500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Động cơ Loại động cơ 1GD-FTV
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất tối đa (130)174/ 3400
Mô men xoắn tối đa 450/ 1600-2400
Chế độ lái Không có/Without
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau/FRD
Hộp số Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước Thanh giằng MacPherson
Sau Liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Thủy lực/HPS
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Nhôm/ Aluminum
Kích thước lốp 235/60R17
Lốp dự phòng Nhôm/ Aluminum
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 16" 
Sau Đĩa tản nhiệt 16"
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị -
Kết hợp  -
Trong đô thị -
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/ With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/ With
Hệ thống cân bằng góc chiếu Có( Tự động)
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED
Đèn sương mù LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/ With
Chức năng gập điện Tự động gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ Có/ With
Màu Mạ Crom
Chức năng sấy gương Có/ With
Gạt mưa Trước Tự động
Sau Gián đoạn theo thời gian
Chức năng sấy kính sau Có/ With
Ăng ten Dạng thường
Tay nắm cửa ngoài xe Mạ Crom tích hợp chìa khóa thông minh
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Sơn màu
Sau Sơn màu
Lưới tản nhiệt   Sơn màu và mạ Crom
Chắn bùn   Trước và Sau
NỘI THẤT
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Da và gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp Có/ With
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chống chói tự dộng
Tay nắm cửa trong xe Mạ Crom
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog (Optitron)
Đèn báo chế độ Eco Có/ With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Có/ With
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2"
GHẾ
Chất liệu bọc ghế Da
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Trượt ngả lưng ghế
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Trượt cơ & ngả lưng ghế bằng điện
Hàng ghế thứ ba Trượt & ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ bốn Trượt và gập mặt ghế
Tựa tay hàng ghế sau Có/ With
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau Có/ With
Rèm che nắng cửa sau Có/ With
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau Có/ With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa AVN(7IN)/DVD/CD
Số loa 12
Cổng kết nối AUX Có/ With
Cổng kết nối USB Có/ With
Kết nối Bluetooth Có/ With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có/ With
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/ With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có/ With
Khóa cửa điện Có/ With(W/O speed auto lock)
Chức năng khóa cửa từ xa Có / With (Smart)
Cửa sổ điều chỉnh điện Có/ With 
Hệ thống điều khiển hành trình Có/ With
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có/ With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/ With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh Có/ With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/ With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử Có/ With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/ With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/ With
Đèn báo phanh khẩn cấp Có/ With
Cảnh báo điểm mù Có/ With
Camera lùi Có/ With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/ With
Góc trước Có/ With
Góc sau Có/ With
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
Túi khí đầu gối người lái Có/ With
Khung xe GOA Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm( 9 vị trí)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) Có/With
Cột lái tự đổ Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With