Bán tải Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật xe
Bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 (1 cầu số tự động máy dầu) đã chính thức được ra mắt dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, xe Hilux 2.4E AT là mẫu xe chủ lực của dòng bán tải Hilux tại Việt Nam. Chiếc xe bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 có giá khởi điểm là 674tr (màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu so với các màu khác) với đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi như màn hình DVD, 6 cảm biến quanh xe, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 7 túi khí....Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu chi tiết về giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh thực tế, trang bị tiện nghi và đánh giá xe Toyota Hilux 2.4E 4x2 2022 chi tiết để khách hàng có thể tham khảo.
MENU XEM NHANH |
Bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 (1 cầu số tự động) với giá 674 triệu
Giá xe Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Chi tiết giá xe bán tải Hilux 2.4E AT 2022 được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam, ngoài ra quý khách hàng có thể tham khảo thêm các phiên bản Hilux 2022 khác như Hilux 2.4E 4x2 MT, Hilux 2.4E 4x4 MT, Hilux 2.8V 4x4 Adventure để có thể lựa chọn được mẫu xe Hilux 2022 phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
STT | Bán tải Toyota Hilux 2022 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (VNĐ) | Xuất xứ |
1 | Hilux 2.4E 4x2 MT (1 cầu số sàn) | Dầu 2.4L - 6MT | 628 tr | Thái Lan |
2 | Hilux 2.4E 4x2 AT (1 cầu tự động) | Dầu 2.4L - 6AT | 674 tr | |
3 | Hilux 2.4G 4x4 MT (2 cầu số sàn) | Dầu 2.4L - 6MT | 799 tr | |
4 | Hilux 2.8V 4x4 AT (2 cầu số tự động) | Dầu 2.8L - 6AT | 913 tr | |
Chú ý: Giá xe Hilux màu trắng ngọc trai (070) giá +8tr so với các màu khác |
(*) Giá xe bán tải Toyota Hilux 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm các chi phí lăn bánh xe.
Giá xe Toyota Hilux 2.4E AT 2022 lăn bánh
Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Toyota Wigo 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất
Các chi phí tính giá xe Toyota Hilux 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Hilux | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 7,2% | 6,6% | 6% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh | |||
500K | ||||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô bán tải: 1,026tr/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Hilux 2022
- Nộp thuế trước bạ cho xe Hilux 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 7,2%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 6%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Hilux: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới cho xe bán tải tại tất cả các tỉnh thành phố đều là 500K
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Bán tải Hilux thời gian nộp lần đầu tối đa là 24 tháng.
Ngoài mẫu xe bán tải Hilux 2.4E AT ra thì khách hàng còn có thể lựa chọn thêm các mẫu xe bán tải Toyota Hilux 2022 khác như Hilux 2.4E 4x2 MT, Hilux 2.4E 4x4 MT, Hilux 2.8V 4x4 Adventure với mức giá xe và giá lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cụ thể như sau.
Giá xe bán tải Toyota Hilux 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 7,2% | Thuế TB 6% | Thuế TB 6% | ||||||
1 | Hilux 2.4E 4x2 MT | Giá xe | 628tr | 628tr | 628tr | |||
Giá lăn bánh | 693tr | 686tr | 688tr | |||||
2 | Hilux 2.4E 4x2 AT | Giá xe | 674tr | 674tr | 674tr | |||
Giá lăn bánh | 745tr | 737tr | 739tr | |||||
3 | Hilux 2.4G 4x4 MT | Giá xe | 799tr | 799tr | 799tr | |||
Giá lăn bánh | 879tr | 870tr | 872tr | |||||
4 | Hilux 2.8V 4x4 AT | Giá xe | 913tr | 913tr | 913tr | |||
Giá lăn bánh | 1.003 tỷ | 992tr | 993tr |
(*) Giá lăn bánh bán tải Toyota Hilux 2022 đã đầy đủ các khoản thuế phí, giá xe chưa trừ khuyến mãi và giảm giá.
Đánh giá xe Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 là phiên bản bán chạy nhất của dòng bán tải Hilux 2022 với mức giá vô cùng hợp lý chỉ từ 674 triệu, xe được trang bị hộ số tự động 6 cấp, động cơ dầu 2.4L tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống an toàn cao cấp, thiết kế ngoại thất, nội thất hiện đại và đầy mạnh mẽ được Toyota xác định sẽ là dòng xe chủ lực của bán tải Hilux 2022 tại Việt Nam. Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu và đánh giá xe bán tải Hilux 2.4E 4x2 AT 2022 để khách hàng cùng tham khảo và đưa ra quyết định trước khi mua xe
Đánh giá xe bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 chi tiết về ngoại thất, nội thất, tiện nghi và tính năng vận hành
Ngoại thất Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 có ngoại thất bắt mắt, màu trắng ngọc trai Hilux 2022 là màu bán chạy nhất, ngoại thất bán tải Hilux 2022 đặc biệt phần đầu xe với lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế lại hoàn toàn mang đậm nét thể thao và hầm hố, ngoài ra đèn sương mù cũng được thiết kế lại tạo thêm điểm nhấn cho phần đầu xe. Xe Hilux 2.4E 2022 được trang bị Lazang 17" 6 chấu được sơn đen tạo thêm nét khỏe khoắn cho xe, phần đuôi xe và hông xe kiểu dáng vẫn giữ nguyên, sự thay đổi chủ yếu đến từ phần đầu xe.
Bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 với vẻ mạnh mẽ không kém cạnh phiên bản 2.8V
Đầu xe Bán tải Hilux 2.4E với thiết kế dạng hình thang với viền mạ inox chạy xung quanh, hai đèn xương mù 2 bên với kiểu dáng thiết kế lại tạo nên một tổng thể đầu xe mạnh mẽ.
Nhìn từ thân xe thì bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022 không có gì thay đổi vẫn giữ nguyên, tay nắm cửa mạ crom sang trọng
Bán tải Hilux 1 cầu số tự động màu bạc 2022 nhìn từ đuôi xe.
Đuôi xe bán tải Hilux 2.4E AT với cụm đèn hậu to bản, cản sau bằng nhựa kết hợp với lõi thép tạo nên một tổng thể hài hòa, mà không kém phần mạnh mẽ.
Xe Hilux 2.4E 2022 được trang bị Lazang 17" 6 chấu được sơn đen bóng tạo nét khỏe khoắn cho xe
Thùng xe bán tải Hilux 2.4E AT có tải trọng 585KG và được trang bị sẵn lót thùng theo xe
Nội thất Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Bán tải Toyota Hilux phiên bản 1 cầu số tự động có nội thất nỉ với nhiều vị trí để đồ tiện ích. Hàng ghế trước với ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng, vô lăng thể thao tích hợp phím điều chỉnh âm thanh. Chính giữa bảng taplo xe là màn hình DVD 7" với đầy đủ các chức năng giải trí như USB, AUX, Bluetooth đặc biệt là tính năng hỗ trợ kết nối Appler Carplay và Android Auto... kết hợp với hệ thống âm thanh 4 loa giúp người ngồi trong xe có thể tận hưởng cảm giác thư thái, thoải mái khi di chuyển trên đường sau khi kết thúc công việc mệt mỏi để trở về nhà.
Bán tải Toyota Hilux 2.4E 2022 (1 cầu số tự động) được trang bị ghế nỉ cao cấp.
Bảng taplo với màn hình DVD, điều hòa 2 chiều, Hilux 2.4E AT cũng có trang bị hộp lạnh.
Vô lăng Hilux 2.4E kiểu dáng 4 chấu thể thao tích hợp đầy đủ các phím tiện ích cùng chức năng ga tự động
Tính năng tiện nghi đầy đủ trên Hilux 2.4E như màn hình DVD, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 chiều
Hàng ghế sau Hilux 2.4E AT 2022 với khoảng để chân rộng dãi, xe có độ ngả lưng ghế lớn giúp người ngồi sau không cảm thấy mệt mỏi khi di chuyển trên đường dài.
Động cơ, vận hành và an toàn bán tải Hilux 2.4E AT 2022
Động cơ Bán tải Toyota Hilux 2022 (1 cầu số tự động) được trang bị động cơ 2.4L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp giúp tăng tiết kiệm nhiên liệu và trải nghiệm của người lái. Ngoài ra xe còn được trang bị 2 chế độ lái là Eco và Power giúp người lái có thể dễ dàng lựa chọn cho mình chế độ phù hợp trên mỗi cung đường nhất định. Toyota trang bị cho Hilux 2.4E AT tất cả những tính năng an toàn cao cấp nhất như hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phanh ABS, EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, ngoài ra xe còn được trang bị lên tới 7 túi khí. Điều đó cho thấy rằng Toyota quan tâm đến tính an toàn cho người lái như thế nào.
Bán tải Hilux 2.4E AT 2022 cũng được trang bị hộp số tự động 6 cấp kết hợp với 2 chế độ lái là Eco và Power giúp người lái có thể lựa chọn và giúp tối ưu công suất động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Tính năng an toàn được trang bị trên bán tải Toyota Hilux 2022
Thông số kỹ thuật bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Chi tiết bảng thông số kỹ thuật bán tải Hilux 2.4E AT (máy dầu 1 cầu số tự động) 2022 mới nhất được cập nhật chính thức bởi Toyota Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁN TẢI TOYOTA HILUX 2.4E 4x2 AT 2022 |
||
TỔNG QUAN | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Bán tải | |
Nhiên liệu | Dầu | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 293 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1870-1930 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1525 x 1540 x 480 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (110)147/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400/2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép |
Sau | Nhíp lá | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Màu đen | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Dạng cột | |
Tay nắm cửa ngoài | Đen | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe |
Sau | Mạ crome | |
Thanh cản (giảm va chạm) | 31/26 | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen MLM | |
Chắn bùn | Có | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
Ghế | Chất liệu ghế | Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |
Tay lái | Kiểu vô lăng | 4 chấu |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7" |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |
Hộp làm mát | Có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động xuống cửa người lái | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 5 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Thông số kỹ thuật bán tải Toyota Hilux 2.4E AT 2022
Mua xe bán tải Toyota Hilux 2.4E 2022
Quý khách hàng đang quan tâm và muốn mua 1 chiếc xe bán tải Toyota Hilux máy dầu 1 cầu số tự động 2022 mới nhất và cần báo giá xe, giá lăn bánh kèm chương trình khuyến mãi mới nhất xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Xem chi tiết bán tải Hilux 2022>> BÁN TẢI TOYOTA HILUX 2022: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật xe