ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA ALPHARD 2022 - CHUYÊN CƠ MẶT ĐẤT
Đánh giá xe Toyota Alphard 2022 nhập khẩu từ Nhật Bản, chiếc xe được mệnh danh là "CHUYÊN CƠ MẶT ĐẤT" về mức giá xe Alphard, giá lăn bánh xe Alphard, thủ tục mua xe Alphard trả góp, thông số kỹ thuật và hình ảnh chi tiết xe Alphard chính hãng tại Việt Nam. Mẫu xe được rất nhiều người mơ ước với những tính năng cũng như độ sang trọng của chiếc xe mang lại, Alphard đang là mẫu xe đa dụng sang trọng rất hot trên thị trường Việt Nam.
MENU XEM NHANH |
Toyota Alphard 2022 mệnh danh "Chuyên Cơ Mặt Đất" được nhập khẩu từ Nhật Bản
Chi tiết về giá xe Alphard 2022 mệnh danh " Chuyên Cơ Mặt Đất " hoàn toàn mới với 1 phiên bản duy nhất là Alphard Luxury 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và được phân phối chính hãng tại Việt Nam.
STT | Toyota Alphard 2022 | Động cơ | Hộp số | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Alphard Luxury (Màu trắng ngọc trai) |
Xăng 3.5L V6 Dual VVt-i |
8AT | 4,251 tỷ | Nhật Bản |
2 | Alphard Luxury (Các màu khác) | 4,240 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Alphard 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.
Sau khi mua xe Toyota Alphard thì để chiếc xe lăn bánh được thì cần phải hoàn thiện các bước như nộp thuế trước bạ, làm thủ tục xin cấp biển số và đăng ký xe, làm thủ tục đăng kiểm xe và nộp phí bảo trì đường bộ thì lúc đó xe của bạn mới có thể lăn bánh một cách hợp pháp trên đường. Cụ thể các bước để xe Alphard 2022 lăn bánh được như sau.
- Mở tờ khai và nộp thuế trước bạ: Để nộp thuế trước bạ cho xe Alphard của quý khách thì khách hàng sẽ phải đến chi cục thuế nơi mình đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký kinh doanh, mức phí trước bạ sẽ theo từng tỉnh quy định như tại Hà Nội, Hải Phòng, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng.. mức thuế sẽ là 12% còn các tỉnh khách sẽ tính là 10% giá trị xe.
- Đăng ký cấp biển số xe: Khách hàng mang xe Alphard đến cơ quan CSGT để đăng ký cấp biển số xe. Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại Hà Nội và Sài Gòn là 20 triệu, tại các tỉnh khác tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ và mua bảo hiểm dân sự bắt buộc: Khách hàng sau khi đăng ký xe Alphard xong và lắp biển xong sẽ mang xe đến các trạm đăng kiểm để làm thủ tục đăng kiểm lưu hành xe. Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
- Bảo hiểm thân vỏ xe: Khách hàng cũng có thể lựa chọn mua thêm bảo hiểm thân vỏ cho xe Alphard của mình để đảm bảo quyền lợi khi xe sảy ra va chạm, mức phí sẽ tùy thuộc vào việc tham gia bảo hiểm của hãng nào, sẽ giao động trong khoảng 1,5-1,8% giá trị xe/1 năm.
Khách hàng có thể tính giá lăn bánh xe Toyota Alphard 2022 bằng cách truy cập vào Link sau đây làm theo hướng dẫn để tính giá lăn bánh xe Alphard của mình.
Giá lăn bánh xe Toyota Alphard 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh |
||||
STT | Thuế trước bạ | TP Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||
1 | Giá niêm yết | 4.219 tỷ | 4.219 tỷ | 4.219 tỷ |
2 | Thuế trước bạ | 506,28tr | 421,9tr | 421,9tr |
3 | Phí đăng kiểm | 340k | 340k | 340k |
4 | Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm | 3,9tr | 3,9tr | 3,9tr |
5 | Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm | 64,61tr | 64,61tr | 64,61tr |
6 | Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm | 480k | 480k | 480k |
7 | Lệ phí đăng ký cấp biển số | 20tr | 20tr | 2tr |
8 | Phí dịch vụ đăng ký xe | 3tr | 3tr | 5tr |
9 | Tổng giá xe lăn bánh | 4.821 tỷ | 4.737 tỷ | 4.721 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Alphard 2022 đã bao gồm đầy đủ thuế trước bạ và các chi phí đăng ký, đăng kiểm để lăn bánh xe
Các bước thực hiện mua xe Toyota Alphard Luxury trả góp
- Ký hợp đồng mua xe Alphard trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ
- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Alphard của quý khách.
Quy trình mua xe Toyota Alphard 2022 trả góp
Hồ sơ cần chuẩn bị khi vay mua xe Toyota Alphard 2022 trả góp |
||
Hồ sơ vay mua xe | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Bảng màu xe Toyota Alphard Luxury 2022 được Toyota phân phối chính hãng tại Việt Nam với 4 màu cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen (202), màu trắng ngọc trai (086), màu bạc (4X1), màu ghi (4X7). Tuy có 4 màu xe Alphard nhưng do thị hiếu người tiêu dùng tại Việt Nam thì xe Alphard chủ yếu chỉ được nhập về 2 màu là màu đen (202) và màu trắng ngọc trai (086).
Alphard Luxury màu đen (202) | Alphard Luxury màu trắng ngọc trai (086) |
Alphard Luxury màu bạc (4X1) | Alphard Luxury màu ghi (4X7) |
Bảng màu xe Toyota Alphard 2022 mới nhất tại Việt Nam
Chuyên cơ mặt đất - Toyota Alphard 2022 được nhập về Việt Nam là phiên bản Luxury với kiểu dáng ngoại thất hầm hố và bắt mắt, xe được trang bị nhiều công nghệ hiện đại của Toyota, nội thất Alphard Luxury với rất nhiều tiện ích và đặc biệt là hàng ghế thứ 2 với kiểu ghế ngồi hạng thương gia giống như khi đi máy bay chính vì thế xe mới có cái tên mỹ miều là "Chuyên cơ mặt đất - Toyota Alphard Luxury"
Đánh giá xe Toyota Alphard 2022 (Luxury) nhập khẩu được bán chính hãng tại Việt Nam.
Ngoại thất Toyota Alphard Luxury 2022
Ngoại thất Toyota Alphard có thiết kế rất hầm hố, xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 4945 x 1850 x 1890 mm và chiều dài cơ sở là 3000 mm. Ngoại thất xe Alphard Luxury có thiết kế đẹp mắt và rất sang trọng, phần đầu xe với lưới tản nhiệt cỡ lớn, cụm đèn pha full LED, cửa hậu trượt đóng mở bằng điện, đuôi xe thiết kế vuông vức với cụm đèn hậu LED thiết kế to bản.
Lưới tản nhiệt trên xe Alphard Luxury thiết kế dạng hình thang lộn ngược với các thanh trang trí mạ crom thiết kế rất đẹp và hầm hố.
Cụm đèn pha LED với công nghệ tự động điều chỉnh góc chiếu ALS và công nghệ tự động bật tắt, xe cũng có đèn LED ban ngày. Cụm đèn gầm thiết kế cũng rất tinh tế.
Xuyên suốt từ đầu xe tới đuôi xe Alphard đậm thiết kế khí động học với các đường viền chân kính mạ crom sang trọng.
Toyota Alphard được trang bị cửa mở khóa thông minh, 2 cửa hậu phía sau đóng mở kiểu trượt bằng điện tự động rất tiện dụng và hiện đại.
Mâm xe Alphard Luxury với kích thước lớn 235/50R18, mâm xe kiểu thể thao dạng phay xước rất đẹp
Đuôi xe Alphard với thanh trang trí mạ crom nối liền mạch 2 cụm đèn hậu, logo Toyota chính giữa giúp cho phần đuôi xe thêm nổi bật hơn. Phần đuôi xe Alphard chúng ta cũng dễ dàng quan sát thấy các cảm biến lùi, và camera lùi được tích hợp sẵn.
Cụm đèn hậu trên Alphard 2022
Nội thất xe Toyota Alphard Luxury 2022
Nội thất xe Toyota Alphard 2022 thì không có thì phải bàn cãi đúng như mọi người vẫn gọi là "chuyên cơ mặt đất Alphard". Nội thất xe Toyota Alphard vô cùng sang trọng hàng ghế thứ 2 được thiết kế như ghế ngồi hạng thương gia trên máy bay với đầy đủ các chức năng và có màn hình giải trí 13,3" DVD cho hàng ghế sau. Toàn bộ các chi tiết nội thất Alphard 2022 đều được bọc da và ốp gỗ cao cấp. Màn hình trung tâm DVD 10,5" tích hợp đầy đủ các kết nối như Bluetooth, USB, AUX, đàm thoại rảnh tay... kết hợp với bộ loa JBL cao cấp 17 loa sẽ làm cho quý khách hàng ngồi trong xe có thể tận hưởng những bài hát chất lượng với âm thanh trung thực nhất. Xe được trang bị hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập giúp hành khách ngồi trên xe có thể tùy ý điều chỉnh nhiệt độ phù hợp theo ý muốn.
Alphard 2022 có nội thất toàn bộ đêu được bọc da và ốp gỗ cao cấp.
Màn hình cảm ứng 10,5" kết hợp với hệ thống 17 loa JBL. Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập với chức năng lọc không khí công nghệ Nano trên Alphard 2022
Vô lăng chỉnh điện tích hợp với nhớ vị trí ghế lái và gương chiếu hậu xe.
Xe Alphard 2022 được trang bị chìa khóa thông mình và chức năng khởi động bằng nút bấm Starstop.
Hàng ghế thứ 2 trên Alphard 2022 thiết kế ngồi như ghế thương gia trên máy bay có thể ngả tối đa 180 độ, với chức năng chỉnh điện.
Màn hình DVD 13,3" giải trí cho hàng ghế sau, với đèn LED trang trí trần xe.
Alphard 2022 có đèn LED trang trí trần xe với 16 màu, cửa gió điều hòa cho tất cả các hàng ghế.
Đặc biệt Alphard 2022 có khoang hành lý vô cùng rộng rãi khi mà có thể chứa được tới 3 túi đánh Golf.
Động cơ, vận hành và trang bị an toàn trên Toyota Alphard 2022
Alphard 2022 được trang bị nhiều tính năng vận hành và an toàn cao cấp. Xe được trang bị 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa 4 bánh, phanh tay điện tử, chức năng giữ phanh "BRAKE HOLD", ABS, EBD, TRC(kiểm soát lực kéo), VSC (cân bằng điện tử), HAC (hỗ trợ khởi hành ngang dốc), BA (hỗ trợ lực phanh khẩn cấp)... Và 6 cảm biến xung quanh xe.
Toyota Alphard được trang bị chìa khóa thông minh với các chức năng đóng mở khóa từ xa cho cửa hậu và cửa sau
Hộp số tự động 8 cấp, phanh tay điện tử và chức năng Eco lái tiết kiệm nhiên liệu trên Alphard 2022
Xe Alphard vẫn sử dụng động cơ V6 3.5L nhưng sản sinh công suất cao hơn là 296 mã lực tại 6.600 vòng/phút và 361 Nm tại 4.600 - 4.700 vòng/phút. Theo công bố của Toyota Việt Nam thì Alphard tiêu hao 9,3 lít xăng cho quãng đường 100 km hỗn hợp.
Toyota Alphard 2022 được trang bị đầy đủ tính năng an toàn cao cấp như, tính năng an toàn Toyota Safety Sense, camera 360 độ, cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, 7 túi khí, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, hệ thống hỗ trợ chuyển làn, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau... Tất cả những tính năng trên giúp người lái và người ngồi trên xe luôn yên tâm khi di chuyển trên mọi cung đường.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Alphard được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam bao gồm các thông số như kích thước xe, động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu, tính năng an toàn, khả năng vận hành, trang thiết bị tiện nghi nội ngoại thất...của xe Alphard 2022
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2022 |
||
Tổng quan | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |
Kiểu dáng | Đa dụng | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Xuất xứ | Nhật Bản | |
Động cơ & Khung xe | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4945 x 1850 x 1890 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3210 x 1590 x 1400 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1575/1600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2180-2185 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2710 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2GR-FKS, Xăng 3.5L V6, 24-valve, DOHC có Dual VVT-i |
Số xy lanh | 6 xy lanh | |
Tỉ số nén | 11.8:1 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/EFI | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 296 (221)/6600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 361/4600-4700 | |
Tốc độ tối đa | 180 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập MacPherson |
Sau | Tay đòn kép | |
Hệ thống lái | Hệ thống lái | Cơ cấu truyền động thanh răng |
Trợ lực tay lái | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 235/50R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa tản nhiệt | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 9,3 |
Trong đô thị | 12 | |
Ngoài đô thị | 7,7 | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED (Gắn vào cánh hướng gió sau) | |
Đèn sương mù trước | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Màu thân xe | |
Bộ nhớ vị trí (3 vị trí) | Có | |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có | |
Chống bám nước và sấy gương | Có | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, cảm biến mưa |
Sau | Gián đoạn | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp vào kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe |
Sau | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ốp hướng gió bên hông | Có | |
Nội thất | ||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Sưởi vô lăng | Có | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình 4.2'', màn hình màu tinh thể lỏng | |
Ốp trang trí nội thất | Ốp cửa | Ốp vân gỗ (màu vàng), trang trí đường chỉ khâu, mạ crôm quanh loa |
Ốp bảng điều khiển trung tâm | Ốp gỗ, màu vàng, mạ chrome | |
Ốp trang trí nội thất | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Hộp đựng găng tay | Có | |
Gạt tàn thuốc | Trước | Đẩy để mở |
Sau | Dạng cốc (tháo được) | |
Tay nắm cần sang số | Urethane, vân gỗ, mạ bạc | |
Hộp đựng đồ phía sau | Mở 2 chiều, 2 ngăn dự trữ, trang trí gỗ và kim loại | |
Đèn đọc sách | Trước | LED, 2 cái |
Sau | LED, 4 cái | |
Đèn trang trí trần xe | Dải đèn trang trí trần xe điều chỉnh 16 màu | |
Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào | Có | |
Tấm che nắng | Ghế lái | Có gương, kẹp vé, đèn |
Ghế phụ | Có gương, đèn | |
Bật lửa | Có đèn chiếu | |
Mành che nắng | Có | |
Tay vịn | Có (trước sau - 10 cái) | |
Đèn báo cửa đóng chưa chặt | Có | |
Báo quên chìa khóa | Có (âm thanh) | |
Báo quên tắt điện | Tự động tắt | |
Hộc đựng cốc | Hàng ghế trước | 4 cái |
Hàng ghế thứ 2 | 2 cái | |
Hàng ghế thứ 3 | 3 cái | |
Cửa sổ trời | Trước sau | |
Ghế | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện | |
Bộ nhớ vị trí | Có 3 vị trí | |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ghế VIP chỉnh điện 4 hướng có đệm để chân chỉnh 4 hướng |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 | Có | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có (4) | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên | |
Tựa tay hàng ghế thứ ba | Có (2) | |
Tiện nghi | ||
Rèm che nắng kính sau | Có | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động, 2 vùng độc lập, chức năng lọc/tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí |
Sau | Tự động, độc lập, chức năng lọc không khí, cửa gió mỗi bên ghế | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 3 vùng độc lập, chức năng lọc không khí Nanoe & tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí | |
Cửa gió sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | JBL |
Đầu đĩa | DVD/CD/MP3 | |
Hệ thống âm thanh | 17 loa JBL | |
Màn hình | 10,5'' cảm ứng | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Màn hình giải trí hàng ghế sau | Màn hình 13,3'' (Bluray) | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động, chống kẹt cửa | |
Cốp điều khiển điện | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | |
An ninh | ||
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) | ||
Hệ thống cảnh báo trước va chạm (PCS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC) | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Có | |
Các tính năng an toàn khác | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Khóa an toàn cho trẻ | Có | |
Camera 360 độ | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (có báo từng vị trí lốp) | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có |
Góc trước | Có | |
Góc sau | Có | |
An toàn bị động | ||
Túi khí (7 túi) | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | Trước | 2 Dây đai 3 điểm + Căng đai + Hạn chế lực căng khẩn cấp |
Hàng ghế thứ 2 | 2 dây đai 3 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 | 3 dây đai 3 điểm | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Quý khách hàng có nhu cầu mua "Chuyên Cơ Mặt Đất" Toyota Alphard 2022 xin vui lòng liên hệ hotline để được thông báo giá xe tốt nhất và thời gian giao xe sớm nhất cho quý khách hàng có nhu cầu.
Chi tiết Alphard 2022>> Toyota Alphard 2022: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết