ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA CAMRY 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết
Toyota Camry 2022 nhập khẩu Thái Lan đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và Camry 2.5HV Hybrid hoàn toàn mới lần đầu ra mắt tại Việt Nam với mức giá xe cực kỳ hấp dẫn từ thấp nhất 1,050 tỷ và 1,441 tỷ là phiên bản cao cấp nhất Hybrid. Toyota Camry 2022 là thế hệ thứ 8 của họ nhà Camry với thiết kế đột phá hoàn toàn mới từ ngoại thất đến nội thất đi kèm với tính năng vượt trội so với các phiên bản Camry tiền nhiệm trước đây.
MENU BÀI VIẾT |
Toyota Camry 2022 nhập khẩu Thái Lan với rất nhiều nâng cấp vô cùng đáng giá
Chi tiết giá xe Toyota Camry 2022 nhập khẩu Thái Lan nguyên chiếc 100% và được phân phối chính hãng bởi Toyota Việt Nam với 4 phiên bản bao gồm Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và phiên bản cao cấp nhất là Camry 2.5HV Hybrid và đi kèm với đó là chương trình khuyến mãi cực kỳ lớn khi khách hàng mua xe.
STT | Toyota Camry 2022 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Camry 2.0G | Xăng 2.0L - CVT | 1,050 tỷ | Thái Lan |
2 | Camry 2.0Q | 1,167 tỷ | ||
3 | Camry 2.5Q | Xăng 2.5L - 8AT | 1,341 tỷ | |
4 | Camry 2.5HV (Hybrid) | 2.5L Hybrid - CVT | 1,441 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Camry 2022 đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhập khẩu và thuế VAT.
Để lăn bánh chiếc xe Camry thế hệ thứ 8 thì cần phải hoàn thiện các thủ tục như nộp thuế trước bạ, nộp lệ phí cấp biển số xe và hoàn thiện đăng kiểm, nộp phí lưu hành đường bộ đến khi đó chiếc xe mới có thể lăn bánh hợp pháp trên đường được.
- Nộp lệ phí trước bạ cho xe Camry 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
- Đăng ký cấp biển số xe Camry: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Camry: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá xe Toyota Camry 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các Tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Camry 2.0G | Giá xe | 1.050 tỷ | 1.050 tỷ | 1.050 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.221 tỷ | 1.200 tỷ | 1.184 tỷ | |||||
2 | Camry 2.0Q | Giá xe | 1.167 tỷ | 1.167 tỷ | 1.167 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.354 tỷ | 1.331 tỷ | 1.315 tỷ | |||||
3 | Camry 2.5Q | Giá xe | 1.341 tỷ | 1.341 tỷ | 1.341 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.552 tỷ | 1.525 tỷ | 1.509 tỷ | |||||
4 | Camry 2.5HV Hybrid | Giá xe | 1.441 tỷ | 1.441 tỷ | 1.441 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.665 tỷ | 1.636 tỷ | 1.619 tỷ |
(*) Giá lăn bánh Toyota Camry 2022 chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá, liên hệ để biết chi tiết.
Mua xe ô tô trả góp ngày nay là sự lựa chọn của nhiều khách hàng trong cuộc sống tiêu dùng hiện đại, khách hàng mua xe mới hay cũ, mua xe lần đầu hay là đổi xe đều có nhu cầu mua xe ô tô trả góp nhưng không phải ai cũng am hiểu về thủ tục mua xe ô tô trả góp là như nào. Mua xe Camry 2022 trả góp hiện nay cũng là một lựa chọn vô cùng hợp lý khi mà có thể tận dụng vốn của ngân hàng để phục vụ mục đính kinh doanh thì việc mua xe Camry 2022 trả góp là một lựa chọn đúng đắn.
Quy trình mua xe Camry trả góp
- Ký hợp đồng mua xe ô tô Camry 2022 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Camry của quý khách.
Hồ sơ mua xe Toyota Camry 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||
Hồ sơ vay mua xe | Cá nhân mua xe | Doanh nghiệp mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Tham khảo thêm: Mua xe ô tô trả góp như nào, hướng dẫn từ A-Z thủ tục, hồ sơ, quá trình mua xe
Toyota chính thức ra mắt Camry thế hệ thứ 8 với 4 màu xe cho khách hàng lựa chọn tùy theo nhu cầu cũng như sở thích của bản thân hoặc phong thủy bản mệnh của bản thân xem hợp với màu xe Camry nào để chọn được màu phù hợp nhất với mình.
Camry Xanh Đen (222) | Camry Màu Đen (218) |
Camry Màu Đỏ (3T3) | Camry Màu Trắng Ngọc Trai (089) |
Bảng màu xe Toyota Camry 2022 nhập khẩu với 4 màu xe cho khách hàng lựa chọn.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Khách hàng có thể lựa chọn màu xe Camry 2022 theo mệnh phù hợp với bảng chọn màu xe ở trên.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Toyota Camry 2022 là thế hệ thứ 8 của họ nhà Camry với thiết kế hoàn toàn mới từ ngoại thất đến nội thất đi kèm với đó là những trang thiết bị tiện nghi vô cùng sang trọng. Toyota đã chú ý hơn đến việc chau chuối kiểu dáng ngoại thất, nội thất, tiện nghi để hướng tới người dùng trẻ hơn và nhằm lấy lại thị phần từ các đối thủ cạnh tranh.
Đánh giá xe Toyota Camry 2022 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản đa dạng
Đánh giá ngoại thất Toyota Camry 2022
Ngoại thất xe Toyota Camry 2022 với thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới giống với phiên bản Camry toàn cầu đang được bán tại Mỹ, Nhật và các nước châu âu khác. Tại Việt Nam thì lượng khách hàng có nhu cầu và sở thích cao về Camry phom dáng Mỹ điển hình như các Salon không chính hãng vẫn nhập một số lượng lớn xe Camry nhập mỹ về để bán cho khách hàng mặc dù mức giá sẽ rất cao so với giá xe mua chính hãng.
Phần đầu xe Camry 2022 có lưới tản nhiệt lớn dạng hình thang mang lại vẻ ngoài phóng khoáng và tạo điểm nhấn với trọng tâm thấp hơn.
Các phiên bản Camry 2022 thế hệ thứ 8 đều được trang bị đèn pha Bi Led với công nghệ tự động bật tắt, tự động điều chỉnh độ cao đèn pha, đèn Led ban ngày.
Điểm khác biệt duy nhất giữa cụm đèn pha của xe Camry 2022 là trên phiên bản 2.0G chỉ có đèn báo rẽ thường chứ không phải bóng LED.
Phần hông xe Camry 2022 với thiết kế những đường gân dập nổi tạo nét mạnh mẽ năng động hơn cho chiếc xe giúp người nhìn cảm giác giống như một chiếc xe thể thao 2 cửa.
Toyota trang bị cho Camry 2022 nhiều công nghệ trên chiếc gương chiếu hậu như tính năng chống bám nước, sấy gương, nhớ 2 vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe, chỉnh điện và gập điện tự động khi khóa cửa xe, cảnh báo điểm mù (Camry Q và Hybrid)
Mâm xe Toyota Camry Q và Camry Hybrid 2022 trang bị mâm 18" còn trên Camry 2.0G là mâm 16"
Đuôi xe Camry 2.5HV Hybrid 2022 hoàn toàn mới lần đầu có mặt tại Việt Nam
Thiết kế phần đuôi xe Camry 2022 nhìn rất rộng với những đường gân dập nổi tạo cảm giác vững trãi, mạnh mẽ. Cụm đèn hậu Led ôm bó vào trong kết hợp với logo Camry chính giữa tạo nên thiết kế hiện đại và sang trọng. Ngoài ra thì Camry 2.5Q còn được trang bị ống xả kép để tăng nét mạnh mẽ và thể thao hơn.
Đánh giá nội thất Toyota Camry 2022
Toyota chau chuốt nhất là phần nội thất Camry 2022 với thiết kế hoàn toàn mới, nhiều chi tiết được bọc da, ốp gỗ và mạ bạc để tăng thêm nét sang trọng cho không gian trong xe. Camry 2022 có 2 màu nội thất cho khách hàng lựa chọn với nội thất ghế da màu đen và nội thất ghế da màu kem. Nội thất Camry nhập khẩu được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại như lên xuống kính tự động chống kẹt cả 4 cửa, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, màn dvd, điều hòa tự động, cửa sổ trời, lẫy chuyển số trên vô lăng, màn hình đa thông tin lớn với nhiều tính năng, tính năng ga tự động.
Không gian nội thất Toyota Camry 2022 màu đen nhìn sang trọng và lịch lãm, ngoài ra khách hàng có thể lựa chọn thêm nội thất màu vàng kem.
Nội thất màu vàng kem trên Camry 2022
Vô lăng trên Camry 2022 4 chấy bọc da cao cấp với các phím bấm tiện ích được tích hợp sẵn.
Hệ thống giải trí trên xe Camry 2022 nhập khẩu
Toyota Camry 2022 được trang bị màn hình cảm ứng 9" (Q & Hybird) và 7" (2.0G) với đầy đủ các tiêu chuẩn kết nối giải trí. Ngoài ra thì trên phiên bản cao cấp nhất thì màn hình DVD còn được tích hợp thêm tính năng định vị dẫn đường và hệ thống loa cao cấp với 9 loa JBL. Ngoài ra thì Toyota Camry 2022 còn được trang bị thêm hệ thống điều hòa tự động 3 vùng trên Camry Q, Camry Hybird và tự động 2 vùng trên 2.0G.
Toyota trang bị thêm cho chiếc xe Camry 2022 tính năng phanh điện tử kèm tính năng giữ phanh tự động. Hộp số được thiết kế hiện đại được ốp gỗ và mạ bạc tăng thêm nét sang trọng cho xe.
Ghế lái Camry Q và Camry Hybird 2022 chỉnh điện 10 hướng với 2 vị trí nhớ ghế, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 có khoảng để chân rất rộng dãi. Trên Camry Q và Camry Hybird thì 2 cửa phía sau được trang bị thêm rèm che nắng.
Trên phiên bản Camry Q và Camry Hybird thì bệ tỳ tay tích hợp thêm tính năng điều chỉnh điện cho hàng ghế thứ 2 và các phím bấn điều chỉnh âm thanh, điều chỉnh hệ thống điều hòa, đóng mở rèm che nắng phía sau.
Toyota thiết kế Camry 2022 với khoang hành lý rộng dãi có thể chứa tới 2 chiếc va ly dung tích 95 lít hoặc tới 4 túi chơi golf thỏa mãi các nhu cầu của khách hàng.
Vận hành và tính năng an toàn trên Toyota Camry 2022
Động cơ xe Toyota Camry 2022 có 3 kiểu động cơ gồm 2.0L cho công suất 127KW trên Camry 2.0G và động cơ 2.5L trên Camry 2.5Q và trên phiên bản cao cấp nhất Camry 2.5 HV là động cơ xăng 2.5L kết hợp với động cơ điện. Các phiên bản 2.0G, 2.0Q, 2.5HV là hộp số vô cấp còn phiên bản Camry 2.5Q được trang bị hộp số tự động 8 cấp với 3 chế độ lái là Eco, Normal, Sport. Camry 2022 được thiết kế dựa trên nền tảng toàn cầu hoàn toàn mới TNGA "Toyota New Global Architecture" được giới thiệu là vật liệu thép cứng hơn và các công nghệ đúc mới giúp tăng cường kết cấu và không làm nặng thêm trọng lượng của xe. Do được trang bị những vật liệu mới Camry 2022 sẽ đảm bảo cao hơn độ an toàn và tính năng trải nghiệm cho người lái và người ngồi trên xe. Những vật liệu cách âm cũng được tăng cường hơn nhờ các thanh gia cố và vật liệu cách âm được bố trí thêm trên trần xe, sàn xe và khung xe.
Khối động cơ 2.5L được trang bị trên Camry 2.5Q 2022 được bố trí khá gọn.
Tính năng an toàn Toyota Camry 2022 thế hệ thứ 8 được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 5 sao của tổ chức uy tín hàng đầu châu Á là ASEAN NCAP với những trang thiết bị an toàn vô kể như hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 7 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biển lùi và cảm biến 4 góc, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống phanh ABS-EBD-BA, tất cả những tính năng trên nhằm giúp tối đa giữ an toàn cho người lái và người ngồi trên xe giúp an tâm di chuyển trên mọi cung đường và hệ thống an toàn Toyota Safety Sense 2.0 hiện đại.
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2022 mới nhất được cung cấp chính thức bởi Toyota Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2022 |
|||
Chi tiết thông số các phiên bản xe Camry |
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
1.029 tỷ | 1.235 tỷ | ||
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu | Xe nhập khẩu | |
Động cơ & Khung xe | |||
Kích thước xe | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | |
Động cơ | |||
Động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 123/6500 | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | Double Wishbone | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Ngoại thất xe | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | |
Cụm đèn sau | |||
Đèn vị trí | LED | LED | |
Đèn phanh | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | LED | |
Đèn lùi | Bóng thường | LED | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | Có (LED) | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Chức năng chống bám nước | Có | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Ống xả kép | Không | Có | |
Nội thất | |||
Vô lăng | |||
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Đồng hồ đa thông tin | |||
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2'' | TFT 7'' | |
Cửa sổ trời | Không có | Có | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế trước | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | |
Tiện nghi | |||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 6 | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Ga tự động | Không có | Có | |
An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: sau + góc trước + góc sau | Có | Có | |
Chức năng giữ phanh điện tử/Brake hold | Có | Có | |
An toàn bị động | |||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | Không có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn trước và sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Đánh giá xe Toyota Camry 2022 nhằm đưa ra cái nhìn khách quan nhất về thiết kế, trang thiết bị tiện nghi cùng bảng thông số kỹ thuật chi tiết nhất để quý khách hàng đưa ra quyết định sáng suốt nhất, Camry 2022 với sự lột xác về nội ngoại thất cũng như trang bị đặc biệt là mức giá vô cùng bất ngờ hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn đến các đối thủ cạnh tranh.
Mọi chi tiết về chương trình khuyến mãi, lịch giao xe Toyota Camry 2022 quý khách hàng xin vui lòng liên hệ Toyota Hà Nội để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Chi tiết Camry 2022>>Toyota Camry 2022: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết