ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA VIOS 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết
Cùng Thế Giới xe Ô Tô tìm hiểu chi tiết và Đánh giá xe Vios 2022 về thiết kế ngoại thất, nội thất, thông số kỹ thuật cũng như mức giá bán dự kiến cho dòng xe Vios, giá lăn bánh Toyota Vios 2022 là bao nhiêu, thủ tục mua xe Vios 2022 trả góp là như thế nào. Vios là dòng xe vua tại Việt Nam với doanh số luôn luôn là số 1 với độ tin cậy cao về tính năng sử dụng cũng như vận hành, tiết kiệm nhiên liệu, giá trị sử dụng cao. Được nâng cấp toàn diện về nội ngoại thất xe Vios có nhiều thay đổi, đặc biệt những trang bị bấy lâu khách hàng vẫn đang mong muốn là màn hình DVD, khóa thông minh, rồi đặc biệt là tính năng an toàn được nâng cấp tối đa cao cấp nhất trong cùng phân khúc như thế nào xin mời mọi người đọc tiếp dưới đây.
MENU BÀI VIẾT |
Đánh giá xe Toyota Vios 2022 hoàn toàn mới với 4 phiên bản được ra mắt
Giá xe Toyota Vios 2022 các phiên bản chi tiết mới nhất được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam với 4 phiên bản với mức giá thấp nhất là 478 triệu cho Vios E MT và cao nhất là 630 triệu cho Vios GR-S (Bản Sport) CVT. Xem chi tiết các dòng xe và giá xe Vios 2022 mới nhất.
STT | Toyota Vios 2022 | Động cơ | Hộp số | Số túi khí | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Vios 1.5E MT |
Xăng 1.5L Dual VVt-i |
5MT | 3 | 478 triệu | Lắp ráp |
2 | Vios 1.5E CVT | CVT | 3 | 531 triệu | ||
3 | Vios 1.5G CVT | 7 | 581 triệu | |||
4 | Vios 1.5GR-S CVT | 7 | 630 triệu |
(*) Giá xe Toyota Vios 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi mua xe
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE TOYOTA |
0989 098 523 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Cách tính giá lăn bánh Toyota Vios 2022 tại Việt Nam được tính bởi các khoản chi phí như dưới đây.
- Nộp lệ phí trước bạ cho xe Vios: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
- Đăng ký cấp biển số xe Vios: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Vios: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá xe Toyota Vios 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Vios 1.5E MT | Giá xe | 478tr | 478tr | 478tr | |||
Giá lăn bánh | 571tr | 562tr | 546tr | |||||
2 | Vios 1.5E CVT | Giá xe | 531tr | 531tr | 531tr | |||
Giá lăn bánh | 631tr | 621tr | 605tr | |||||
3 | Vios 1.5G CVT | Giá xe | 581tr | 581tr | 581tr | |||
Giá lăn bánh | 688tr | 677tr | 661tr | |||||
4 | Vios 1.5 GR-S | Giá xe | 630tr | 630tr | 630tr | |||
Giá lăn bánh | 744tr | 731tr | 714tr |
(*) Giá xe Toyota Vios 2022 lăn bánh đã bao gồm các khoản thuế phí, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.
Mua xe ô tô trả góp ngày nay là sự lựa chọn của nhiều khách hàng trong cuộc sống tiêu dùng hiện đại, khách hàng mua xe mới hay cũ, mua xe lần đầu hay là đổi xe đều có nhu cầu mua xe ô tô trả góp nhưng không phải ai cũng am hiểu về thủ tục mua xe ô tô trả góp là như nào. Đặc biệt Vios 2022 vừa mới ra mắt cũng không thể loại trừ nhiều khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Vios 2022 trả góp trong khi khả năng tài chính không đủ hoặc có nhưng cần phải đầu tư kinh doanh thì việc mua xe Vios 2022 trả góp là một lựa chọn đúng đắn.
Với những câu hỏi thường gặp như mua xe Vios 2022 trả góp cần bao nhiêu tiền, lãi suất vay tốt nhất, thủ tục và mức phí phạt khi trả trước hạn…
-
Mua xe Vios 2022 trả góp thì cần bao nhiêu tiền.? Mua xe Vios trả góp thì quý khách hàng chỉ cần tối thiểu 10% giá trị xe, ví dụ nếu khách hàng mua Vios 1.5G 2022 trả góp có giá niêm yết là 570 triệu thì khách hàng chỉ cần bỏ ra 10% là 57 triệu đồng.
-
Mua xe Vios 2022 trả góp thì thủ tục mất bao nhiêu lâu.? Bắt buộc khách hàng sẽ phải làm hợp đồng đặt mua xe Vios trước, sau đó thời gian tính từ lúc nhận hồ sơ đến khi lăn bánh thông thường là từ 3 - 5 ngày làm việc là khách hàng có thể nhận xe.
-
Lãi suất vay khi mua xe Vios trả góp là bao nhiêu.? Lãi suất chỉ từ 6,99%/năm có thể cao hoặc thấp hơn tùy chính sách lãi suất từng ngân hàng quy định khác nhau.
-
Nếu trả tiền trước hạn thì có bị phạt không.? Nếu khách hàng trả trước hạn vay trong hợp đồng tín dụng thì có thể sẽ bị phạt từ 1,5 đến 4% giá trị còn lại của khoản vay tùy quy định của từng ngân hàng.
-
Mua xe Vios 2022 trả góp thủ tục hồ sơ cần gì.? Quý khách có nhu cầu mua xe ô tô trả góp vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
-
Tôi có phải mua bảo hiểm thân vỏ khi mua xe Vios trả góp hay không.? Mua bảo hiểm thân vỏ là quy định bắt buộc của ngân hàng khi mua xe ô tô trả góp.
Hồ sơ mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||
HỒ SƠ VAY MUA XE | CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Màu xe Toyota Vios 2022 được trang bị tới 7 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576). Trong đó màu xe Vios GR-S chỉ có 3 màu là màu đỏ (3R3), trắng ngọc trai (089) và màu đen (218). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Vios màu đen (218) | Vios màu bạc (1D4) |
Vios màu đỏ (3R3) | Vios màu vàng cát (4R0) |
Vios màu trắng xứ (040) | Vios màu trắng ngọc trai (089) |
Vios màu vàng (576) (Vios E) | |
Màu xe Toyota Vios GR-S 2022 (bản thể thao) | |
Vios GR-S màu đỏ (3R3) | Vios GR-S màu đen (218) |
Vios GR-S màu trắng ngọc trai (089) |
Màu xe Toyota Vios 2022 có tới 7 màu sắc cho khách lựa chọn
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Chọn màu xe Vios theo phong thủy của khách hàng
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE TOYOTA |
0989 098 523 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Xe Vios 2022 tại Việt Nam hướng đến sự bền bỉ và mang lại giá trị cao cho người sử dụng, Vios hướng tới tiện nghi cũng như sự thoải mái rộng dãi cho người sử dụng, động cơ 1.5L Dual VVt-i tiết kiệm nhiên liệu cùng với chế độ hậu mãi và hệ thống đại lý khắp toàn quốc cũng là một lợi thế đối với dòng xe này. Vios 2022 thế hệ mới cuốn hút bởi vẻ đẹp xuyên suốt từ phần đầu xe, thân xe đến phía sau xe, tạo nên một tổng thể toàn diện, mang lại niềm tự hào cho chủ sở hữu khi lướt nhanh trên đường.
Đánh giá xe Toyota Vios 2022 với sự xuất hiện hoàn toàn mới của phiên bản thể thao là Vios GR-S 2022
Ngoại thất Toyota Vios 2022
Phần đầu xe. Dựa trên nguyên lý thiết kế tối ưu hóa khí động lực học cũng như tăng cường khả năng vận hành, hốc hút gió được thiết kế hoàn toàn mới theo dạng hình thang lớn nổi bật kết hợp cùng lưới tản nhiệt chau chuốt từng đường nét ôm vòng cụm đèn trước vuốt dài sang hai bên hông, góp phần tạo nên dáng vẻ bề thế nhưng vẫn vô cùng năng động. Ngoại thất Vios 2022 với cụm đèn trước được nâng cấp với đèn pha halogel dạng bóng chiếu tăng thêm tính thẩm mỹ và an toàn cho xe, kết hợp với đèn chiếu sáng ban ngày cùng với đèn sương mù làm tăng tính thâm mỹ cho xe Vios 2022
Phần đầu xe Vios thiết kế mạnh mẽ và khỏe khoắn
Tổng thể thiết kế đầu xe Vios với ngoại hình hiện đại và bắt mắt hơn
Phần hông xe. Toyota với những nhà thiết kế tài ba đã tạo nên chiếc xe Vios 2022 rất tuyệt vời. Các đường dập nổi chạy dọc suốt thân xe kết hợp cùng thiết kế cụm cửa kính nối dài, giúp tăng cảm giác chiều dài cho thân xe Vios 2022. Bề mặt cong và nổi khối rất riêng của phần hông góp phần khẳng định sự tinh tế trong thiết kế mới của Toyota Vios.
Ngoại thất Vios 2022 hoàn toàn mới phiên bản 1.5G. Gương chiếu hậu Vios 2022 vẫn theo thiết kế cũ với đèn xi nhan tích hợp trên gương và cùng màu thân xe, phiên bản Vios E số sàn thì xi nhan tích hợp trên thân xe.
Lazang Vios 2022 được trang bị kiểu dáng mới nhiều chấu hơn nhưng vẫn giữ kích cỡ như cũ đường kính 15 inch
Phần đuôi xe. Vios 2022 được thiết kế rộng hơn, các đường gân dập nổi mở rộng về hai bên làm tôn thêm dáng vẻ bề thế, sang trọng cho xe, với cụm đèn hậu được thiết kế mới với những đường nét trẻ trung, hiện đại.
Hông xe Toyota Vios 2022 với cụm đèn hậu LED hiện đại và cá tính
Vios 2022 màu vàng cát là màu xe bán chạy nhất của dòng xe Vios hiện nay
Phần đuôi xe Vios 2022 với cụm đèn sau được làm hẹp hơn và được kéo dài vào nắp khoang hành lý, nhấn mạnh vẻ sang trọng đồng thời tạo nên cảm giác to rộng, ổn định của xe
Nội thất Toyota Vios 2022
Nội thất Vios 2022 với thiết kế có sự thấu hiểu nhu cầu về một không gian rộng dãi và thoải mái, đặc biệt đối với các gia đình có con nhỏ, từng chi tiết thiết kế với nội thất đã được đội ngũ kỹ sư tính toán hợp lý nhằm tối đa hóa không gian cho người sử dụng đồng hành cùng Vios phiên bản mới, được trang bị nhiều tiện ích giải trí, mỗi hành trình của bạn sẽ trở nên thư thái hơn bao giờ hết.
Bảng taplo xe Toyota Vios 2022 với đầy đủ tiện ích cùng thiết kế sang trọng
Nội thất Toyota Vios GR-S 2022 là nội thất ghế da màu đen pha nỉ viền chỉ đỏ
Vios 2022 có nội thất tông màu vàng kem sáng và sang trọng. Trên Vios G là ghế bọc da còn Vios E là ghế nỉ
Hệ thống giải trí trên Toyota Vios 2022 là hệ thống âm thanh 6 loa kết hợp với màn hình cảm ứng 7" với đầy đủ các chức năng như Bluetooth, USB, AUX, kết nối Iphone.. Vios 1.5G và Vios GR-S được trang bị điều hòa tự động với bảng điều kiển được thiết kế lại rất đẹp và dễ sử dụng.
Toyota Vios 1.5E số tự động với ghế ngồi bọc da cao cấp, có trang bị màn hình DVD
Nội thất Vios 1.5E số sàn với màn hình DVD và điều hòa chỉnh tay, ghế bọc da màu đen
Hàng ghế thứ 2 trên xe Vios có không gian rộng dãi, thoải mái cho 3 người ngồi. Ngoài ra còn có thể gập 60:40 khi cốp cần để vận dụng dài
Động cơ, vận hành & an toàn trên Vios 2022
Động cơ Toyota Vios 2022 được nâng cấp lên động cơ xăng 1.5L Dual VVT-i hoàn toàn mới kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, ngoài ra Vios 2022 được nâng cấp toàn diện về tính năng an toàn trên tất cả các phiên bản. Vios được trang bị hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống phanh ABS, EBD, BA, Vios 2022 được trang bị nhiều túi khí nhất trong phân khúc lên tới 7 túi khí.
Động cơ 1.5L công nghệ mới Dual Vvt-i được sử dụng trên Toyota Vios 2022 giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường hơn
Hộp số tự động vô cấp trên bản Vios 2022 tích hợp thêm chế độ lái bán tự động với 7 cấp số ảo
Vios 2022 full an toàn như hệ thống VSC, camera lùi, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, phanh đĩa 4 bánh...
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 với các phiên bản Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT, Vios 1.5G CVT và Vios 1.5 GR-S (Sport) bao gồm: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Vios 2022. Hãy cùng Thế Giới Xe Ô Tô xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật của xe Vios 2022 mới nhất từ Toyota Việt Nam.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 |
||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2022 | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Kết luận: Đánh giá xe Vios 2022 trên đây là tất cả những hình ảnh, giá bán, thông số kỹ thuật của xe Vios 2022. Với sự thay đổi rất lớn về hình ảnh, trang thiết bị tiện nghi và đặc biệt tính năng an toàn đã được nâng lên một tầm cao mới với doanh số luôn dẫn đầu và với phiên bản mới này thì hứa hẹn doanh số Vios sẽ khó bị lung lay trước các đối thủ cùng phân khúc.
Phương thức đặt xe Toyota Vios 2022: Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Vios 2022 xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá, chương trình khuyến mãi và thời gian giao xe tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE TOYOTA |
0989 098 523 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết Vios 2022>> TOYOTA VIOS 2022: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết