Đánh giá xe Toyota Wigo 2022 - Chi tiết Wigo 1.2MT & Wigo 1.2 AT
Đánh giá xe Toyota Wigo 2022 nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, một mẫu xe 5 chỗ cỡ nhỏ phân khúc mà Toyota đang khuyết tại Việt Nam. Wigo 2022 đã chính thức có mặt tại đại lý với 2 phiên bản Wigo 1.2 MT và Wigo 1.2 AT. Khách hàng cũng sẽ quan tâm đến nhiều vấn đề liên quan đến Wigo như: Giá xe Wigo 2022 chính thức bao nhiêu, giá lăn bánh Wigo 2022, thủ tục mua xe Wigo 2022 trả góp, Màu xe Wigo 2022 có những màu xe gì hôm nay quý khách hàng.
MENU BÀI VIẾT |
Toyota Wigo 2022 nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản và 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn.
Giá xe Toyota Wigo 2022 đã được công bố chính thức với mức giá dễ thở và dễ cạnh tranh hơn với các đối thủ và vẫn giữ 2 phiên bản là Wigo 1.2MT và Wigo 1.2AT.
STT | Toyota Wigo 2022 | Động cơ | Hộp số | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Vios 1.2 MT |
Xăng 1.2L Dual Vvt-i |
5MT | 352 triệu | Indonesia |
2 | Vios 1.2 AT | 4AT | 484 triệu |
(*) Giá xe Toyota Wigo 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.
Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Toyota Wigo 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất
Các chi phí tính giá xe Toyota Wigo 2022 lăn bánh |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Wigo | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
- Nộp thuế trước bạ cho xe Wigo 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Wigo thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe Toyota Wigo 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Wigo 1.2 MT | Giá xe | 352tr | 352tr | 352tr | |||
Giá lăn bánh | 428tr | 421tr | 405tr | |||||
2 | Wigo 1.2 AT | Giá xe | 384tr | 384tr | 384tr | |||
Giá lăn bánh | 464tr | 456tr | 440tr |
(*) Giá xe & giá lăn bánh Toyota Wigo 2022 đã bao gồm thuế trước bạ và các chi phí đăng ký, đăng kiểm xe, chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá.
Quy trình mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp
- Khách hàng mua xe Wigo trả góp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên tín dụng.
- Nhân viên thẩm định đến tận nhà để thẩm định và lấy hồ sơ.
- Sau khi có giấy tài trợ tín dụng và hồ sơ xe.
- Khách hàng phải tiến hành đóng tiền xe và chi phí làm thủ tục đăng ký xe.
- Khi có biển số xe và có giấy hẹn, khách hàng lên ngân hàng ký hợp đồng tín dụng, đóng phí hành chính và giấy nhận nợ của ngân hàng.
- Khi tiền chuyển khoản của ngân hàng vào tài khoản của đại lý, thì khách hàng mang theo CMND và giấy giới thiệu lên nhận xe, ký biên bản bàn giao xe với giấy tờ xe hợp lệ theo pháp luật.
- Khi có giấy đăng ký xe, Ngân hàng sẽ đi đăng ký và sao y cho khách hàng một bản để sử dụng.
- Trường hợp khách mua qua Công ty cho thuê tài chính thì khách hàng đóng tiền xe tại Công ty cho thuê tài chính. Chi phí đăng ký xe khách hàng phải chịu, Biên bản bàn giao xe 03 bên cùng ký để công ty cho thuê tài chính giải ngân cho hãng xe
- Trường hợp khách hàng ở tỉnh mua xe Wigo trả góp thì chi phí Dịch vụ đi đăng ký xe do khách hàng chịu, tùy theo tỉnh xa hay gần mà thỏa thuận.
Quy trình mua xe Toyota Wigo trả góp năm 2022
Hồ sơ mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh mới nhất |
||
Hồ sơ vay trả góp |
Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Xem thêm: Mua xe ô tô trả góp như nào, hướng dẫn từ A-Z thủ tục, hồ sơ, quá trình mua xe.
Màu xe Toyota Wigo 2022 được Toyota bán ra với 6 màu cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen (X13), màu ghi xám (1G3), màu cam (R71), màu đỏ (R40), màu bạc (1F7), màu trắng (W09). Với 7 màu xe Wigo 2022 thì khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một chiếc xe Wigo với màu xe phù hợp với nhu cầu và sở thích của bản thân.
Toyota Wigo màu bạc (S28) | Toyota Wigo màu xám (1G3) |
Toyota Wigo màu đen (X13) | Toyota Wigo màu trắng (W09) |
Toyota Wigo màu cam (R71) | Toyota Wigo màu đỏ (R40) |
Toyota Wigo màu vàng (Y13) |
Bảng màu xe Toyota Wigo 2022 mới nhất với 7 màu cho khách lựa chọn
Chọn màu xe Toyota Wigo 2022 theo mệnh
7 màu xe Toyota Wigo 2022 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Wigo theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Wigo theo phong thủy sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Wigo 2022 theo phong thủy, theo tuổi của khách hàng
Đánh giá xe Toyota Wigo 2022 chi tiết về thiết kế ngoại thất, thiết kế nội thất, trang thiết bị tiện nghi, tính năng an toàn, động cơ, hộ số và khả năng vận hành được trang bị trên mẫu xe Wigo 2022 hoàn toàn mới. Mẫu xe Wigo 2022 hiện tại là thế hệ thứ 2 được bán ra chính hãng tại Việt Nam với 2 phiên bản là Wigo 1.2 MT và Wigo 1.2 AT.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2022 hoàn toàn mới với nhiều nâng cấp đáng giá
Ngoại thất Toyota Wigo 2022
Ngoại thất Toyota Wigo 2022 được thết kế có vẻ ngoài trẻ trung và mang phong cách thể thao, xe mang thiết kế nhỏ gọn đúng kiểu City Car (Xe đô thị cỡ nhỏ). Wigo được thiết kế có chiều dài 3.660 mm, rộng 1.600 mm, cao 1.520 mm. Trên bản G thì đèn pha và lưới tản nhiệt có kiểu dáng thiết kế thể thao. gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ.
Ngoại thất xe Wigo 2022 lột xác với diện mạo trẻ trung và hầm hố hơn
Đèn trước và lưới tản nhiệt Wigo 2022 được thiết kế mạnh mẽ và nổi bật.
Cụm đèn pha Wigo 2022 được trang bị công nghệ Projector hiện đại và trẻ trung, đèn gầm thiết kế lại góc cạnh hơn
Thân xe Wigo 2022 có bề ngoài hiện đại và trẻ trung, gương chiếu hậu có tích hợp đèn báo rẽ, Wigo sử dụng Lazang hợp kim đúc mang phong cách thể thao có kích cỡ 175/65R14 chung cho cả 2 phiên bản số sàn và số tự động
Wigo 2022 được trang bị đèn phanh trên cao với đuôi lướt gió sau, thiết kế đèn hậu LED kiểu dáng thể thao trẻ trung.
Nội thất Toyota Wigo 2022
Nội thất Toyota Wigo 2022 có nội thất rộng rãi được đánh giá là rộng dãi nhất phân khúc và nhiều vị trí tiện ích bên trong, xe được trang bị hệ thống âm thanh với màn hình DVD với đầy đủ các kết nối blutooth, AUX, USB, hệ thống điều hòa chỉnh tay, ghế bọc nỉ cao cấp, vô lăng 3 chấu cao cấp có tích hợp phím điều chỉnh âm thanh.
Nội thất xe Toyota Wigo 2022 vẫn là ghế bọc nỉ giống như phiên bản cũ
Wigo số sàn và Wigo số tự động đều có không gian nội thất như nhau. Hệ thống âm thanh CD trên Wigo MT và âm thanh DVD trên Wigo AT, hệ thống điều hòa chỉnh tay
Màn hình DVD trên Wigo 1.2 AT 2022 tích hợp đầy đủ các tiện ích, bảng điều khiển điều hòa điện hiện đại hơn
Thiết kế vô lăng trên Wigo 2022 tích hợp nút bấm và điều chỉnh âm thanh
Wigo 2022 được nâng cấp trang bị thêm chìa khóa thông minh và tính năng gập gương tự động
Hàng ghế sau Wigo 2022 có khoảng để chân rộng dãi nhất phân khúc, thoải mái cho 3 người ngồi.
Khoảng để chân hàng ghế 2 trên Wigo 2022 thoải mái và rộng dãi cho 3 người ngồi với trần xe rất cao
Động cơ, vận hành và an toàn Toyota Wigo 2022
Động cơ, tính năng vận hành và tính năng an toàn trên Wigo 2022: Về tính năng vận hành và các trang thiết bị an toàn thì Wigo 2022 được trang bị 2 túi khí phía trước 1 túi bên ghế lái và 1 túi bên ghế phụ, xe được trang bị hệ thống phanh ABS, hệ thống cảm biến lùi, đặc biệt thì Wigo được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 4 sao của Asen - Ncap. Wigo 2022 được bán tại Việt Nam sử dụng động cơ hiện đại của Toyota có dung tích 1.2L Dual VVt-i với 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 87 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Wigo 2022 có 2 phiên bản 1 phiên bản Wigo sử dụng số sàn 5 cấp và phiên bản Wigo sử dụng số tự động 4 cấp.
Động cơ trên Wigo 2022 là động cơ xăng 1.2L 4 xi lanh rất tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số tự động 4 cấp được trang bị trên Wigo 1.2 AT và số sàn 5 cấp trên Wigo 1.2 MT
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022 chi tiết 2 phiên bản Wigo 1.2 MT và Wigo 1.2 AT được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022 |
|||
Chi tiết thông số xe Wigo |
Wigo 1.2 MT |
Wigo 1.2AT |
|
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Hatchback | Hatchback | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Nhập Indonesia | Nhập Indonesia | |
Động cơ & Khung xe | |||
Kích thước | Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3660 x 1600 x 1520 | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | 2455 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1410/1405 | 1410/1405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | 4.7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 870 | 890 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1290 | 1290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 | 33 | |
Động cơ | Loại động cơ (xăng) | 3NR-VE (1.2L) Phun xăng điện tử | 3NR-VE (1.2L) Phun xăng điện tử |
Số xy lanh | 4 xilanh thẳng hàng | 4 xilanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1197cc | 1197cc | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (64)/86@6000 | (64)/86@6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 107@4200 | 107 @ 4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc, Dầm xoán | Phụ thuộc, Dầm xoán | |
Hệ thống trợ lực lái | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 175/65R14 | 175/65R14 | |
Lốp dự phòng | Thép | Thép | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 13" | Đĩa tản nhiệt 13" |
Sau | Tang trống | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 5.16 | 5.3 |
Trong đô thị | 6.8 | 6.87 | |
Ngoài đô thị | 4.21 | 4.36 | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen dạng bóng chiếu | Halogen dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | Có/With | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | Có/With | Có/With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện, gập điện | Có/With | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe | Có/With | Có/With | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn | Gián đoạn |
Sau | Gián đoạn | Gián đoạn | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | |
Ăng ten | Dạng thường | Dạng thường | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Cánh hướng gió nóc xe | Có/With | Có/With | |
Nội thất | |||
Tay lái | Urethane 3 chấu tích hợp nút bấm âm thanh | Urethane 3 chấu tích hợp nút bấm âm thanh | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | Mạ/Plating | Mạ/Plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | Có/With | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái và hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Gập lưng ghế | Gập lưng ghế | |
Tiện nghi | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 7" | DVD 7" |
Số loa | 4 | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | |
Kết nối wifi | Có/With | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có | Có/With | |
Kết nối HDMI | Không có | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | |
Khởi động bằng nút bấm Starstop | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, tự động xuống ghế lái | Có, tự động xuống ghế lái | |
An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có/With | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có/With | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 2 | 2 | |
Camera lùi | Có | Có | |
An toàn bị động | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Đánh giá xe Toyota Wigo 2022 với thông số kỹ thuật, hình ảnh, trang thiết bị tiện nghi trong bài viết này được nêu ra đầy đủ và chi tiết khách hàng có thể đưa ra được quyết định của mình. Wigo 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam từ Indonesia với 2 phiên bản và Wigo về Việt Nam lần này sẽ vấp phải sự cạnh tranh rất lớn đến từ hai thương hiệu đã làm mưa làm gió tại Việt Nam như Hyundai I10, Kia Morning đã được bán tại Việt Nam rất lâu trước khi Wigo ra mắt. Wigo 2022 với lợi thế mang thương hiệu Toyota và có hệ thống đại lý rộng khắp cả nước, trang thiết bị phụ tùng dễ thay thế cùng với những giá trị sau bán hàng mà Toyota mang lại thì hứa hẹn Toyota Wigo sẽ làm nên những điều kỳ diệu tại Việt Nam.
Quý khách đang quan tâm đến mẫu xe Toyota Wigo 2022 và cần tư vấn báo giá xe Wigo 2022 và chương trình khuyến mãi, tư vấn về giá xe Wigo 2022 lăn bánh, thủ tục mua xe trả góp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn mua xe Wigo 2022 với mức giá tốt nhất
Chi tiết Wigo 2022>>: TOYOTA WIGO 2022: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật chi tiết