TOYOTA AVANZA 2021 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết
Toyota Avanza 2021 được chính thức ra mắt tại Việt Nam và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, với rất nhiều thay đổi với kiểu dáng thiết kế hiện đại, trẻ trung, bắt mắt hơn, gần như lột xác hoàn toàn so với Avanza 2019. Toyota Avanza 2021 vẫn được bán ra với 2 phiên bản gồm Avanza 1.3 số sàn và Avanza 1.5 số tự động. Tại Việt Nam Avanza có đối thủ chính là Mitsubishi Xpander, với những thay đổi trên thì hứa hẹn Avanza 2021 sẽ dần dần lấy lại vị thế dòng xe MPV cỡ nhỏ tại Việt Nam.
MENU BÀI VIẾT |
Toyota Avanza 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam với ngoại thất thay đổi cực đẹp.
STT | Toyota Avanza 2021 (1.3MT và 1.5AT) | Động cơ & Hộp số | Giá xe (VAT) |
1 | Avanza 1.3MT | Xăng 1.3L - Số sàn 5 cấp | 544tr |
2 | Avanza 1.5AT | Xăng 1.5L - Tự động 4 cấp | 612tr |
(*) Giá xe Toyota Avanza 2021 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm thuế trước bạ và chi phí đăng ký đăng kiểm xe.
Giá lăn bánh xe Toyota Avanza 2021 nhập khẩu tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các tỉnh mới nhất và chi tiết nhất. Không phải ai mua xe Avanza cũng thành thạo cách tính giá lăn bánh Avanza 2021, Thế Giới Xe Ô Tô xin liệt kê toàn bộ các khoản chi phí hoàn thiện lăn bánh xe Avanza như thuế trước bạ, đăng ký xe, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm thân vỏ và bảo hiểm bắt buộc để chiếc xe Avanza 2021 có thể lăn bánh hợp pháp.
STT |
Giá lăn bánh xe Toyota Avanza 2021 (1.3MT và 1.5AT) |
|||
1 |
Giá lăn bánh xe Avanza 1.3MT |
|||
Khu vực | TP Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác | |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||
Giá niêm yết | 544.000.000 ₫ | 544.000.000 ₫ | 544.000.000 ₫ | |
Thuế trước bạ | 65.280.000 ₫ | 54.400.000 ₫ | 54.400.000 ₫ | |
Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ | 340.000 ₫ | 340.000 ₫ | |
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm | 3.900.000 ₫ | 3.900.000 ₫ | 3.900.000 ₫ | |
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm | 8.704.000 ₫ | 8.704.000 ₫ | 8.704.000 ₫ | |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm | 480.000 ₫ | 480.000 ₫ | 480.000 ₫ | |
Lệ phí đăng ký cấp biển số | 20.000.000 ₫ | 11.000.000 ₫ | 1.000.000 ₫ | |
Tổng giá xe lăn bánh | 642.704.000 ₫ | 622.824.000 ₫ | 612.824.000 ₫ | |
2 |
Giá lăn bánh xe Avanza 1.5AT |
|||
Khu vực | TP Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác | |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||
Giá niêm yết | 612.000.000 ₫ | 612.000.000 ₫ | 612.000.000 ₫ | |
Thuế trước bạ | 73.440.000 ₫ | 61.200.000 ₫ | 61.200.000 ₫ | |
Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ | 340.000 ₫ | 340.000 ₫ | |
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm | 3.900.000 ₫ | 3.900.000 ₫ | 3.900.000 ₫ | |
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm | 9.792.000 ₫ | 9.792.000 ₫ | 9.792.000 ₫ | |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm | 480.000 ₫ | 480.000 ₫ | 480.000 ₫ | |
Lệ phí đăng ký cấp biển số | 20.000.000 ₫ | 11.000.000 ₫ | 1.000.000 ₫ | |
Tổng giá xe lăn bánh | 719.952.000 ₫ | 698.712.000 ₫ | 688.712.000 ₫ | |
Giá lăn bánh xe Avanza 2021 chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe, liên hệ để biết chi tiết về khuyến mãi. |
Khách hàng có nhu cầu mua xe Avanza 2021 trả góp tại đại lý Toyota sẽ được hỗ trợ một cách chu đáo và tận tình nhất, ngoài ra khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cho vay ưu đãi đến từ Công ty tài chính Toyota (TFS) hoặc các ngân hàng hàng đầu liên kết với đại lý Toyota như Vietcombank, VPBank, TPBank, Teckcombank, MB, SHB, Shinhanbank... với mức vay tối đa lên tới 80% giá xe và thời gian vay tới 84 tháng. Mua xe Avanza 2021 trả góp với thủ tục hồ sơ, giải ngân nhanh gọn khách hàng mua xe Avanza 2021 trả góp tính từ lúc ký hợp đồng đến lúc nhận xe cực nhanh chỉ mất khoảng 3-4 ngày làm việc là khách hàng đã có thể hoàn thất thủ tục và nhận xe.
Mua xe Avanza trả góp cần chuẩn bị hồ sơ theo danh mục trên.
Màu xe Toyota Avanza 2021 được bán ra với 6 màu bao gồm: Màu đen, màu bạc, màu ghi xám, màu trắng, màu xanh và màu vàng nhạt. Khách hàng có thể tham khảo bảng màu xe Avanza để có thể lựa chọn được màu xe Avanza phù hợp với bản mệnh hoặc sở thích của mình.
Avanza màu bạc 1E7 | Avanza màu vàng be T23 |
Avanza màu đen X12 | Avanza màu trắng W09 |
Avanza màu ghi xám 1G3 | Avanza màu xanh 8X2 |
Bảng màu xe Toyota Avanza 2021
Với 6 màu xe Avanza 2021 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe theo phong thủy của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe theo phong thủy sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Avanza theo phong thủy, theo tuổi của khách hàng.
Đánh giá xe Toyota Avanza 2021
Toyota Avanza 2021 là dòng xe MPV cỡ nhỏ với thiết kế 7 chỗ ngồi, Avanza 2021 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4190 x 1660 x 1740 (mm), với thiết kế ngoại thất hiện đại và năng động kết hợp với không gian nội thất rộng dãi vừa đủ cho 7 người ngồi hứa hẹn sẽ là mẫu xe bán rất chạy tại Việt Nam sau khi chính thức được ra mắt vào tháng 7/2019.
Đánh giá xe Toyota Avanza 2021 với thiết kế ngoại thất hiện đại và trẻ trung.
Ngoại thất Toyota Avanza 2021 nổi bật với thiết kế hiện đại và trẻ trung, với kích thước chiều dài chỉ 4,190 m nhưng lại tối ưu được không gian nội thất rộng dãi và thoải mái cho 7 người ngồi, đó là một ưu điểm vượt trội của dòng xe Avanza. Điểm khác biệt lớn nhất của xe Avanza 2021 là ở phần đầu với mặt ca-lăng thiết kế lại. Đèn pha LED tạo hình mới năng động hơn. La-zăng vẫn giữ nguyên kích thước 15 inch nhưng tạo hình khác bản cũ.
Phần đầu xe Avanza với lưới tản nhiệt thiết kế lại hiện đại và trẻ trung hơn.
Avanza 1.5AT 2021 được trang bị cụm đèn pha full LED hiện đại và bắt mắt hơn
Avanza có chiều dài tổng thể 4,190 m nhưng lại tối ưu được không gian nội thất thoải mái cho 7 người ngồi. Trên Avanza 1.5AT có chỉnh điện và gập điện còn Avanza 1.3MT thì chỉ có chỉnh điện.
Avanza nhìn từ phần đuôi xe hiện đại và trẻ trung
Phần đuôi xe Avanza 2021 nổi bật chính giữa là thanh nẹp biển số mạ crom sang trọng cùng với đèn hậu được thiết kế lại giúp cho phần đuôi xe thêm mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn. Trên Avanza 1.5AT được trang bị thêm đuôi gió trên cao trong khi đó bản 1.3MT thì không được trang bị.
Avanza 1.3MT lazang 185/70R14 | Avanza 1.5AT lazang 185/65R15 |
Nội thất Toyota Avanza 2021 với chiều dài cơ sở lên tới 2,655 m và kết hợp với sự thành công về mặt thiết kế nên xe Avanza 2021 có không gian rộng dãi thoải mái cho 7 người ngồi, xe được trang bị khá nhiều tiện ích bên trong như hệ thống âm thanh giải trí DVD, hệ thống điều khiển điều hòa bằng bảng điện tử 2 giàn lạnh với cửa gió điều hòa cho tất cả các hàng ghế,
Không gian nội thất trên xe Avanza với 7 chỗ ngồi rộng dãi.
Tổng thể bảng taplo trên xe Avanza 2021 với màn hình giải trí DVD trên 1.5AT với 6 loa hoặc CD trên 1.3MT với 4 loa
Xe Avanza 1.5AT được trang bị vô lăng 3 chấu tích hợp các phím bấm âm thanh, phiên bản số sàn ko có phím bấm trên vô lăng
Avanza với hàng ghế thứ 2 và thứ 3 rộng dãi có thể gập 50:50 khi cần diện tích để thêm hành lý.
Động cơ Toyota Avanza 2021 được trang bị 2 loại động cơ 1.3L cho công suất 94 mã lực kết hợp với số sàn 5 cấp và động cơ 1.5L cho công suất 102 mã lực kết hợp với hộp số tự động 4 cấp. Cả 2 xe Avanza 1.3MT và 1.5AT đều được trang bị 2 túi khí phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống cân bằng lực phanh điện tử EBD, ngoài ra thì trên phiên bản Avanza 1.5AT được trang bị thêm tính năng báo động.
Một vài hình ảnh thực tế xe Toyota Avanza 2021 được chụp tại đại lý Toyota để quý khách hàng tham khảo.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2021 chính thức từ Toyota Việt Nam
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2021 |
Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3MT | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | 7 chỗ | |
Kiểu dáng | MPV | MPV | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Indonesia | Indonesia | |
Động cơ và khung xe | |||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4190 x 1660 x 1740 | 4190 x 1660 x 1740 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2480 x 1415 x 1270 | 2480 x 1415 x 1270 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 | 2655 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1425/1435 | 1425/1435 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1160 | 1130 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1700 | 1680 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 899 | 899 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1NR-VE (1.3L) |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1329 | |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | (76)102@6000 | (70)/94@6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 134@4200 | 119@4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson | MacPherson Strut |
Sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |
Trợ lực lái | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/65R15 | 185/70R14 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 13" | Đĩa tản nhiệt 13" |
Sau | Tang trống | Tang trống | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen phản xạ đa hướng | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | Halogen | Có |
Đèn phanh | Halogen | Có | |
Đèn báo rẽ | Halogen | Có | |
Đèn lùi | Halogen | Có | |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | Không có | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With | Có |
Sau | Không có/Without | Không có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With | Có |
Chức năng gập điện | Có/With | Không có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn | Gián đoạn |
Sau | Có | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome | Sơn bạc | |
Chắn bùn | Không có | Có | |
Chắn bùn bên | Có | - | |
Cánh hướng gió nóc xe | Có | Không có | |
Nội thất và tiện nghi | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 50:50 1 chạm | Gập thẳng 50:50 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | Gập thẳng 50:50 | Gập thẳng 50:51 | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu |
Chất liệu | Urethane | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh | Không có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 3 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay, dạng nút bấm | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 7" | CD |
Số loa | 6 | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Không có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Không có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, chống kẹt cửa lái | Có, chống kẹt cửa lái | |
An toàn | |||
Hệ thống báo động | Có | Không có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Quý khách đang quan tâm đến mẫu xe Toyota Avanza 2021, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá xe Toyota, và mua xe Toyota Avanza 2021 tốt nhất
Chi tiết Avanza 2021>> Toyota Avanza 2021: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết