BÁN TẢI TOYOTA HILUX 2.8V 4x4 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật xe
Bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 (phiên bản 2 cầu số tự động) (Hilux Adventure) với giá xe là 913 triệu đã về đến đại lý với rất nhiều thay đổi về nội ngoại thất Hilux 2.8V 4x4 2022. Ngoài phiên bản Hilux 2.8V 2 cầu số tự động ra thì khách hàng có thể lựa chọn thêm 2 phiên bản có mức giá hợp lý hơn là Hilux 2.4E 2 cầu số sàn và Hilux 2.4E 1 cầu số tự động có mức giá lần lượt là 674 triệu và 682 triệu. Bán tải Hilux 2022 vẫn được Toyota nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan sau một thời gian dài chờ đợi thì nay khách hàng đã được thỏa bán khi bán tải Hilux 2.8 4x4 2022 đã về tới đại lý và chờ giao tới tay khách hàng. Hilux 2.8V 2022 có 5 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm màu đen (218), màu bạc (1D6), màu xám (1G3), màu trắng ngọc trai (070), màu đỏ (3T6), màu cam ánh kim (4R8), quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho mình màu sắc hợp với phong thủy của mình.
MENU XEM NHANH |
Bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 phiên bản cao cấp nhất có giá 878 triệu nhập Thái Lan 100%
Giá xe bán tải Toyota Hilux 2022
Giá xe bán tải Hilux 2.8V 2022 được công bố chính thức là 913 triệu ngoài ra thì khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe các phiên bản thấp hơn bao gồm 3 phiên bản còn lại là Hilux 2.4E 4x2 MT, Hilux 2.4E 4x2 AT, Hilux 2.4G 4x4 MT để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích của mình.
STT | Bán tải Toyota Hilux 2022 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (VNĐ) | Xuất xứ |
1 | Hilux 2.4E 4x2 MT (1 cầu số sàn) | Dầu 2.4L - 6MT | 628 tr | Thái Lan |
2 | Hilux 2.4E 4x2 AT (1 cầu tự động) | Dầu 2.4L - 6AT | 674 tr | |
3 | Hilux 2.4G 4x4 MT (2 cầu số sàn) | Dầu 2.4L - 6MT | 799 tr | |
4 | Hilux 2.8V 4x4 AT (2 cầu số tự động) | Dầu 2.8L - 6AT | 913 tr | |
Chú ý: Giá xe Hilux màu trắng ngọc trai (070) giá +8tr so với các màu khác |
(*) Giá xe bán tải Toyota Hilux 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm các chi phí lăn bánh xe.
Giá xe Toyota Hilux 2.8V 2022 lăn bánh
Các khoản chi phí và các bước thủ tục để xe Toyota Hilux 2.8V 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất
Các chi phí tính giá xe Toyota Hilux 2.8V 4x4 AT 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Hilux | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 7,2% | 6,6% | 6% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh | |||
500K | ||||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô bán tải: 1,026tr/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Hilux 2.8V 2022
- Nộp thuế trước bạ cho xe Hilux 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 7,2%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 6%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Hilux: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới cho xe bán tải tại tất cả các tỉnh thành phố đều là 500K
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Bán tải Hilux thời gian nộp lần đầu tối đa là 24 tháng.
Giá xe và giá lăn bánh bán tải Hilux 2.8V 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất bao gồm các khoản thuế trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm xe để xe Hilux 2.8V lăn bánh một cách hợp pháp trên đường, khách hàng có thể tham khảo giá lăn bánh xe Hilux 2.8V đưới đây.
Giá lăn bánh xe Hilux 2.8V 4x4 AT 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
|||
Khu vực | TP Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế TB 7,2% | Thuế TB 6% | Thuế TB 6% | |
Giá niêm yết | 913tr | 913tr | 913tr |
Thuế trước bạ | 65,74tr | 55tr | 55tr |
Phí đăng kiểm | 340K | 340K | 340K |
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm | 5,065tr | 5,065tr | 5,065tr |
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm | 14,61tr | 14,61tr | 14,61tr |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm | 1,026tr | 1,026tr | 1,026tr |
Lệ phí đăng ký cấp biển số | 500K | 500K | 500K |
Phí dịch vụ đăng ký xe | 3tr | 3tr | 4tr |
Tổng giá xe lăn bánh | 1003tỷ | 992tr | 993tr |
(*) Giá xe và giá lăn bánh bán tải Toyota Hilux 2.8V 4x4 AT 2022 đã bao gồm các khoản thuế và chi phí lăn bánh xe.
Màu xe bán tải Toyota Hilux 2.8V 4x4 AT 2022
Màu xe Hilux 2 cầu số tự động Adventure 2022 cũng được bán ra chính hãng tới 6 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu bạc, màu đen, màu trắng ngọc trai, màu ghi xám, màu đỏ, màu cam ánh kim
Toyota Hilux màu bạc (1D6) | Toyota Hilux màu cam ánh kim (4R8) |
Toyota Hilux màu đen (218) | Toyota Hilux màu đỏ (3T6) |
Toyota Hilux màu ghi xám (1G3) | Toyota Hilux màu trắng ngọc trai (070) |
Bảng màu xe bán tải Toyota Hilux 2022 với 6 màu xe cho khách hàng lựa chọn.
Đánh giá xe bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022
Bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 là phiên bản cao cấp nhất được gọi là PLATINUM và được Toyota nhập khẩu và bán ra chính hãng tại Việt Nam. Đối thủ chính của bán tải Hilux là Ford Ranger với sự cạnh tranh rất khốc liệt. Hiện tại Toyota đã và đang có sự thay đổi toàn diện cho xe bán tải Hilux với trang bị và nâng cấp toàn diện cho dòng Bán tải Hilux 2022 và đặc biệt là phiên bản cao cấp nhất Hilux 2 cầu số tự động Platinum
Đánh giá xe bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 hoàn toàn mới
Ngoại thất bán tải Toyota Hilux 2.8G Platinum
Ngoại thất Hilux 2.8V 2022 có thay đổi lớn với nổi bật nhất là phần đầu xe với thiết kế lưới tản nhiệt lục giác lớn kết hợp với đèn pha LED và đèn chiếu sáng ban ngày, phía hông xe Hilux 2.8V phiên bản 2 cầu số tự động được trang bị lazang hợp kim thể thao kiểu mới có đường kính 18 inch, phần thân xe với những đường gân dập nổi và bề mặt lượn sóng ở hông xe được tiếp nối ở phần đuôi xe, tạo nên tổng thể cân đối, hài hòa và liền mạch cho cả chiếc xe. Ngoài ra thì Hilux 2.8G được trang bị riêng thanh thể thao phía trên thùng xe giúp xe mạnh mẽ và thể thao hơn. Ngoại thất Hilux 2 cầu bản full được làm mới khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng và tự hào khi sở hữu một chiếc xe bán tải có kiểu dáng vô cùng mạnh mẽ và cá tính.
Ngoại thất Hilux 2 cầu số tự động 2022 hầm hố hơn
Phần đầu xe Hilux 2.8V với lưới tản nhiệt hình thang khỏe khoắn, cụm đèn pha LED với công nghệ tự động bật tắt
Phần thân xe Hilux 2.8G 2022 nổi bật với những đường lượn sóng đặc biệt khỏe khoắn, điểm nhấn là thanh thể thao và lazang
Bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 là phiên bản duy nhất được trang bị lazang 5 chấu kiểu mới với đường kính 18" nhìn rất khỏe
Phía thùng xe thì Hilux 2.8G được trang bị thêm thanh thể thao tăng độ cứng cáp mạnh mẽ cho xe.
Hilux 2.8G 2022 được trang bị sẵn camera lùi với logo Platinum phía sau xe
Nội thất bán tải Toyota Hilux 2.8G Platinum
Nội thất Hilux 2.8G 2022 có sự thay đổi dễ dàng nhận thấy nhất là ngay bảng taplo trung tâm với nổi bật là màn hình DVD 7" giống màn hình của Fortuner phiên bản 1 cầu máy xăng và 2 cầu máy dầu số tự động cũng được trang bị màn hình kiểu này. Nội thất Hilux 2.8G Platinum được bọc ghế da tông màu đen, trên phiên bản cũ là tông màu nâu sẫm, ghế lái chỉnh điện 8 hướng còn lại về tổng thể nội thất Hilux 2.8 2 cầu máy dầu số tự động cũng không có gì thay đổi so với phiên bản 2019
Nội thất bán tải Hilux 2.8G có không gian rộng dãi với thiết kế khỏe khắn và sang trọng, tích hợp nhiều tiện nghi cao cấp, tạo sự thoải mái tối ưu cho mọi người ngồi trên xe.
Bán tải Hilux Platinum có ghế ngồi bọc da tông màu đen rất sang vào cao cấp
Vô lăng bọc da tích hợp các phím tiện ích, xe được trang bị chìa khóa thông minh, tính năng Cruiser Control
Hilux phiên bản 2 cầu số tự động được trang bị màn hình DVD 8" với đầy đủ các chức năng Bluetooth, USB, AUX, HDMI, Iphone kết hợp với phím điều chỉnh trên vô lăng giúp cho mọi thứ trở lên dễ dàng hơn đặc biệt là hệ thống 9 loa JBL cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời
Hàng ghế sau Hilux 2.8 Adventure có cửa gió điều hòa, ngoài ra ghế có độ ngả lưng lớn và khoảng để chân rộng dãi giúp người ngồi sau có cảm giác như đang ngồi trên một chiếc xe du lịch.
Động cơ, vận hành và an toàn bán tải Hilux 2.8G Adventure
Bán tải Hilux phiên bản 2 cầu số tự động được trang bị động cơ dầu thế hệ mới 2.8L DOHC kết hợp với hộp số tự động 6 cấp 2 chế độ lái là Eco tiết kiệm nhiên liệu và Power giúp tối ưu công suất động cơ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường, giúp người lái trải nghiệm tốt hơn. Hilux 2022 bản 2 cầu số tự động mang lại khả năng vận hành vượt trội với hệ thống khung gầm tiên tiến kết hợp với hệ thống 2 cầu có khóa vi sai cùng nhiều tính năng ưu việt giúp người lái có những trải nghiệm đáng nhớ. Những tính năng an toàn và hỗ trợ người lái được trang bị trên phiên bản bán tải Toyota Hilux 2.8G như hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hỗ trợ kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống phanh ABS, EBD, BA, xe được trang bị lên tới 7 túi khí, hệ thống kiểm soát tốc độ Cruiser Control... giúp người lái yên tâm trên mọi cung đường khi di chuyển.
Động cơ diesel hoàn toàn mới 2.8L và hộp số tự động 6 cấp trên Toyota Hilux 2.8G Adventure với 2 chế độ Eco và power.
Hộp số tự động 6 cấp với 2 chế độ lái là Eco và Power trên Hilux 2.8V 2022
Tính năng an toàn được trang bị trên bán tải Toyota Hilux 2022
Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense (TSS) được trang bị trên bán tải Hilux 2.8V 2022 hoàn toàn mới
Tính năng an toàn Toyota Safety Sense - TSS trang bị trên Toyota Hilux 2.8V 2022
Toyota Hilux 2.8V 4x4 AT 2022 được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense - TSS là một gói an toàn hỗ trợ lái xe an toàn hơn. Các tính năng công nghệ hiện đại này giúp ngăn chặn va chạm và bảo vệ con người. Bán tải Hilux 2.8V 2022 được trang bị các tính năng TSS sau:
- PCS (Pre-Collision System) – Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (có hỗ trợ phanh tự động khi người lái không đạp phanh khi gặp chướng ngại vật). Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước – PCS hỗ trợ và tăng cường và chủ động phanh để tránh va chạm và giảm thiểu thiệt hại do va chạm
- LTA (Lane Tracing Assist) – Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường. LTA được trang bị nhằm hỗ trợ người lái xe giảm căng thẳng, luôn chủ động kiểm soát xe
di chuyển đúng làn đường - AHB (Automatic High Beam) – Hệ thống đèn pha tự động thích ứng. AHB được trang bị nhằm bảo đảm tầm nhìn cho người lái vào ban đêm, giảm độ chói lóa đối với phương tiện đang tiến tới hoặc phía trước
- DRCC (Dynamic Radar Cruise Control) – Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động. DRCC được trang bị để cho phép phương tiện của người lái đi theo một chiếc xe phía trướcvới khoảng cách phù hợp (có thể điều chỉnh)
Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2.8V 4x4 AT 2022
Bảng thông số kỹ thuật bán tải Toyota Hilux 2.8V 2022 hoàn toàn mới bao gồm các thông số như kích thước xe, động cơ, hộp số, tiêu thụ nhiên liệu, tính năng vận hành, trang bị tiện nghi... được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTAHILUX 2.8V 4x4 AT 2022 |
||
TỔNG QUAN | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Bán tải | |
Nhiên liệu | Dầu | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước xe (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1900 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4m | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2095-2100 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1525 x 1540 x 480 | |
Động cơ | Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2755 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (150Kw) 201Hp/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 500/1600 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Eco/Power | |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép |
Sau | Nhíp lá | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa | LED dạng thấu kính | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Sơn đen | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Dạng cột | |
Tay nắm cửa ngoài | Sơn đen | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | |
Chắn bùn | Có | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
Ghế | Chất liệu ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |
Tay lái | Kiểu vô lăng | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2"") | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 8" có kết nối Apple Carplay & Android Auto |
Số loa | 9 loa JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
ANH NINH | ||
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có (A-TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo DAC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) | Cảnh báo tiền va chạm PCS | Có |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Có | |
Cảm biến | 6 cảm biến | |
Camera lùi | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Mua xe bán tải Toyota Hilux 2022
Quý khách đang quan tâm và muốn mua xe Hilux 2022 hãy gọi ngay cho số hotline để được tư vấn và báo giá về giá xe Hilux, giá xe lăn bánh Hilux 2022, thủ tục mua xe Hilux trả góp với thời gian giao xe cùng chương trình khuyến mãi ưu đãi nhất khi mua xe Hilux 2022
Tham khảo thêm
>>Chi tiết xe bán tải Toyota Hilux 2022
>>Chi tiết xe bán tải Ford Ranger 2022