SO SÁNH TOYOTA CAMRY 2.0G VÀ CAMRY 2.5Q 2021 - Từ A-Z
Nhiều khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Camry 2021 nhập khẩu phiên bản mới nhưng lại đang phân vân không biết nên lựa chọn phiên bản Camry 2.0G hay Camry 2.5Q thì hôm nay ở bài viết này sẽ so sánh Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 có những khác biệt như thế nào về trang bị cũng như tính năng tiện nghi.
So sánh sự khác nhau giữa 2 phiên bản Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 hoàn toàn mới
So sánh giá xe Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Giá xe Toyota Camry 2.0G rẻ hơn so với Camry 2.5Q 2021 cụ thể từng phiên bản như sau.
STT |
Giá xe Toyota Camry 2021 |
Camry 2.0G |
Camry 2.5Q |
1 | - Các màu bình thường | 1.029 tỷ | 1.235 tỷ |
2 | - Màu trắng ngọc trai | 1.037 tỷ | 1.243 tỷ |
3 | - Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
(*) Giá xe Toyota Camry 2021 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm thuế trước bạ và chi phí đăng ký, đăng kiểm xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
So sánh giá lăn bánh Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Giá xe Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh được thì sẽ phải hoàn thiện các thủ tục như nộp thuế trước bạ, làm hồ sơ xin cấp biển số và đăng kiểm, nộp phí lưu hành đương bộ và mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc thì chiếc xe Camry 2021 mới có thể chính thức lăn bánh một cách hợp pháp trên đường được.
Các chi phí tính giá lăn bánh Toyota Camry 2021 |
||||
Các chi phí | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ |
12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 1 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình hoàn thiện thủ tục lăn bánh xe Toyota Camry 2021
- Nộp lệ phí trước bạ cho xe Camry 2021: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
- Đăng ký cấp biển số xe Camry: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Camry: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá xe Toyota Camry 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
|||||||
Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | |||||
Camry 2.0G | Giá xe | 1.029 tỷ | 1.029 tỷ | 1.029 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.197 tỷ | 1.176 tỷ | 1.158 tỷ | ||||
Camry 2.5Q | Giá xe | 1.235 tỷ | 1.235 tỷ | 1.235 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.431 tỷ | 1.388 tỷ | 1.388 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Camry 2021 lăn bánh đã bao gồm các chi phí lăn bánh hoàn thiện xe tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh.
So sánh ngoại thất Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
So sánh về ngoại thất giữa 2 phiên bản Camry 2.0 và Camry 2.5Q phiên bản 2021 chi tiết nhất, ngoại thất 2 phiên bản của Camry 2021 chỉ khác nhau một vài điểm cơ bản có thể nhận biết bên ngoài cụ thể như hình ảnh xe Camry 2.0 và 2.5Q dưới đây.
Phần đầu xe giữa Camry 2.0G và 2.5Q chỉ có sự khác biệt duy nhất về cụm đèn pha khi đèn pha Camry 2.5Q được trang bị đèn xinhan LED trong khi đó Camry 2.0G chỉ được trang bị đèn xinhan Halogel
Cận cảnh sự khác biệt 2 cụm đèn pha trên Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Phần thân xe thì theo hình ảnh phía trên chúng ta cũng có thể nhận thấy rằng trên phiên bản Camry 2.5Q được trang bị Lazang 18" và Camry 2.0G chỉ được trang bị Lazang 17", ngoài ra có thêm 1 sự khác biệt nữa khi Camry 2.5Q được trang bị cảnh bảo điểm mù trên gương, và gương chiếu hậu cũng được trang bị thêm tính năng gập gương điện tự động khi bấm khóa cửa xe.
Phần đuôi xe thì trên phiên bản cao cấp hơn Camry 2.5Q được trang bị bô thể thao kép trong đó Camry 2.0G chỉ có ống xả đơn, ngoài ra thì cụm đèn hậu trên bản 2.0G cũng chỉ được trang bị đèn xinhan Halogel.
So sánh nội thất Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
So sánh nội thất Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 bằng hình ảnh trực quan để khách hàng cùng quan sát và đưa ra nhận xét
Không gian nội thất của 2 xe Camry 2.0G và 2.5Q không có nhiều sự khác biệt nhiều về tổng thể thiết kế chủ yếu sự khác nhau đến từ trang bị tiện nghi. Trên cả 2 phiên bản Camry 2.0G và Camry 2.5Q đều có thể lựa chọn màu nội thất gồm 2 màu đen và màu vàng kem.
Camry 2.0G trang bị màn hình DVD 7" không có định vị GPS cũng như loa JBL, trong khi đó trên Camry 2.5Q được trang bị màn hình cao cấp hơn có kích cỡ 8" tích hợp định vị toàn cầu GPS và hệ thống giải trí cao cấp với 9 loa JBL cho trải nghiệm về âm thanh tuyệt vời hơn so với bản Camry 2.0G. Ngoài ra thì Camry 2.0G chỉ được trang bị điều hòa tự động 2 vùng trong khi Camry 2.5Q được trang bị điều hòa 3 vùng độc lập.
Về vô lăng thì Camry 2.0G không được tích hợp tính năng ga tự động, không có điều chỉnh vô lăng điện và nhớ vị trí vô lăng. Trên Camry 2.5Q được trang bị tính năng ga tự động và có vô lăng chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí vô lăng.
Cả 2 phiên bản 2.0G và 2.5Q đều được trang bị cảm biến áp suất lốp và báo lên màn hình đa thông tin, trên Camry 2.0G chỉ được trang bị màn đa thông tin nhỏ có 4,2" trong khi đó Camry 2.5Q được trang bị màn hình đa thông tin lớn và đẹp hơn có kích cỡ 7" cao cấp hơn.
Về hộp số thì trên Camry 2.5Q được ốp gỗ và tích hợp 3 chế độ lái thể thao trong khi đó 2.0G chỉ được trang bị nhựa đen bóng và không có chế độ lái thể thao.
Về tính năng tiện ích thì trên Camry 2.5Q có hàng ghế thứ 2 tiện ích hơn hẳn như tựa tay có tích hợp chỉnh ngả lưng ghế điện cho hàng ghế thứ 2, rèm che nắng cửa sau, hệ thống điều hòa vùng riêng, cùng cửa sổ trời trong khi đó thì Camry 2.0G không có những trang bị trên.
So sánh về khả năng vận hành Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Động cơ trên Camry 2.0G được trang bị động cơ phun xăng trực tiếp 2.0L cho công suất 123KW trong khi đó động cơ Camry 2.5Q được trang bị là động cơ xăng 2.5L cho công suất cao hơn là 135KW, cả 2 xe đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp với chế độ bán tự động.
Động cơ giữa Camry 2.0G và Camry 2.5Q phiên bản mới 2021
So sánh thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Chi tiết về thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2021 nhập khẩu Thái Lan chính thức từ Toyota Việt Nam để quý khách hàng có thể dễ dàng so sánh Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q một cách toàn diện nhất từ ngoại thất, nội thất, trang thiết bị tiện nghi cùng tính năng an toàn trên xe.
Tính năng an toàn trên 2 phiên bản Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 đều được trang bị đầy đủ tất cả như hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống an toàn 7 túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh ABS-EBD-BA, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, phanh tay điện tử cùng hệ thống hỗ trợ giữ phanh tự động, camera lùi và cảm biến lùi phía sau xe. Riêng trên phiên bản Camry 2.5Q được trang bị thêm tính năng cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi xe.
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2021
Mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry 2021 mới nhất và chi tiết nhất được cung cấp bởi Toyota Việt Nam.
Bảng so sánh Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021 |
|||
Chi tiết thông số kỹ thuật |
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
1.029 tỷ | 1.235 tỷ | ||
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu | Xe nhập khẩu | |
Động cơ & Khung xe | |||
Kích thước xe | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | |
Động cơ và vận hành | |||
Động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 123/6500 | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | Double Wishbone | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Ngoại thất xe | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | |
Cụm đèn sau | |||
Đèn vị trí | LED | LED | |
Đèn phanh | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | LED | |
Đèn lùi | Bóng thường | LED | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | Có (LED) | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Chức năng chống bám nước | Có | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Ống xả kép | Không | Có | |
Nội thất | |||
Vô lăng | |||
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Đồng hồ đa thông tin | |||
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2'' | TFT 7'' | |
Cửa sổ trời | Không có | Có | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế trước | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | |
Tiện nghi | |||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 6 | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Ga tự động | Không có | Có | |
An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: sau + góc trước + góc sau | Có | Có | |
Chức năng giữ phanh điện tử/Brake hold | Có | Có | |
An toàn bị động | |||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | Không có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn trước và sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Video giới thiệu và so sánh Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Video giới thiệu chi tiết nhất xe Toyota Camry 2021 nhập khẩu hoàn toàn mới một cách chi tiết nhất.
Sự khác nhau giữa Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q 2021
Đánh giá xe Camry 2.5Q 2021 nhập khẩu
Mua xe Toyota Camry 2021
Quý khách hàng đang có nhu cầu sở hữu một chiếc xe Toyota Camry 2.0G hoặc Camry 2.5Q 2021 xin vui lòng liên hệ với hotline để được tư vấn về giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, màu xe, chương trình khuyến mãi và thời gian giao xe sớm nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết Camry 2021>>TOYOTA CAMRY 2021: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết