So sánh Toyota Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 - Giá xe, giá lăn bánh, thiết kế, an toàn cho đến tiện nghi.
So sánh Toyota Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 tại phiên bản cao cấp là Corolla Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium bao gồm các mục so sánh chi tiết như sau: So sánh giá xe, giá xe lăn bánh, thiết kế ngoại thất, nội thất, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn xem hai xe hơn kém nhau ở những điểm gì để khách hàng trước khi đưa ra quyết định mua xe có thể cân đối và lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhu cầu của mỗi người. Hãy cùng Thế Giới Xe Ô Tô xem chi tiết về Corolla Cross 1.8V 2021 và Mazda CX-30 Premium 2021 để khách hàng cùng đánh giá và đưa ra quyết định lựa chọn.
MENU BÀI VIẾT |
So sánh Toyota Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 phiên bản cao cấp nhất
Giá xe Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 là mức giá công bố chính hãng được niêm yết tại Việt Nam và chưa trừ đi chương trình khuyến mãi.
STT | Corolla Cross 2021 | Giá xe | Mazda CX-30 2021 | |
1 | Corolla Cross 1,8G | 720tr | 839tr | CX-30 Luxury |
2 | Corolla Cross 1.8V | 820tr | 899tr | CX-30 Premium |
3 | Corolla Cross 1.8 Hybrid | 910tr | Ko có xe Hybrid |
(*) Giá xe Toyota Cross và Mazda CX-30 đã có thuế VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá.
Ở bảng so sánh giá xe Toyota Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 ở trên thì có thể dễ dàng thấy rằng Corolla Cross có nhiều sự lựa chọn hơn khi có thêm phiên bản Hybrid trong khi Mazda CX-30 chỉ có 2 phiên bản và mức giá cao hơn khá nhiều so với Toyota Cross.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
So sánh giá xe Corolla Cross và Mazda CX-30 lăn bánh
Để xe Toyota Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 lăn bánh được thì cần phải chuẩn bị các chi phí và các bước hoàn thiện thủ tục để xe lăn bánh như sau
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Cross và Mazda CX-30 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021
- Nộp thuế trước bạ cho xe: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Mức nộp thuế trước bạ bao nhiêu % xin mời quý khách tham khảo bảng chi phí phía trên
- Đăng ký cấp biển số xe: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại Hà Nội và Sài Gòn là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại các tỉnh thành khác sẽ là 2tr hoặc có thể thấp hơn tùy quy định từng tỉnh khác nhau.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, xe ô tô con thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Bảng giá xe Corolla Cross 2021 và Mazda CX-30 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết mới nhất để quý khách hàng mua xe tham khảo số tiền mình cần phải chuẩn bị trước khi quyết định lựa chọn 1 trong hai sản phẩm trên. Giá lăn bánh của 2 dòng xe Corolla Cross và Mazda CX-30 chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi.
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross và Mazda CX-30 2021 lăn bánh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Corolla Cross 1.8G | Giá xe | 720tr | 720tr | 720tr | |||
Giá lăn bánh | 846tr | 832tr | 816tr | |||||
2 | Mazda CX-30 Luxury | Giá xe | 839tr | 839tr | 839tr | |||
Giá lăn bánh | 981tr | 965tr | 949tr | |||||
3 | Corolla Cross 1.8V | Giá xe | 820tr | 820 ₫ | 820tr | |||
Giá lăn bánh | 960tr | 943tr | 927tr | |||||
4 | Mazda CX-30 Premium | Giá xe | 899tr | 899tr | 899tr | |||
Giá lăn bánh | 1.050 tỷ | 1.032 tỷ | 1.015 tỷ | |||||
5 | Corolla Cross 1.8 Hybrid | Giá xe | 910tr | 910tr | 910tr | |||
Giá lăn bánh | 1.062 tỷ | 1.044 tỷ | 1.027 tỷ |
(*) Giá xe Corolla Cross và Mazda CX-30 lăn bánh đã bao gồm tất cả các chi phí lăn bánh xe nhưng chưa trừ khuyến mãi.
Ngoại thất Toyota Cross 1.8V 2021 và Mazda CX-30 Premium 2021 là phần chú tâm ở bài viết này khi 2 sản phẩm được đem ra so sánh tương đồng nhau. Ở phần này thì tôi không đưa ra đánh giá mà sẽ gửi lên những hình ảnh để quý vị cùng cảm nhật về thiết kế ngoại thất của 2 mẫu xe. Mỗi người đều có một cách nhận xét và sở thích khác nhau.
Kích thước Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021
Ngoại thất Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium mỗi xe một vẻ đẹp riêng
So sánh phần đầu xe Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021
So sánh thân xe Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium
Phần đuôi xe giữa Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021
Một vài hình ảnh thực tế nội thất Toyota Cross 1.8V 2021 và Mazda CX-30 Premium 2021 để quý khách hàng tham khảo và so sánh
Không gian nội thất Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021 đều rộng dãi và đầy đủ tiện nghi. Nội thất Cross 2021 thì có thêm tùy chọn màu nội thất là đỏ da bò hoặc đen trong khi CX-30 chỉ có 1 màu đen
Toyota Cross 1.8V ghế lái chỉnh điện 8 hường còn Mazda CX-30 Premium 2021 ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Cả 2 xe đều có cửa sổ trời
Vô lăng cả 2 xe Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021 đều tích hợp đầy đủ các tiện nghi
Cả 2 xe Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021 đều được trang bị màn hình DVD và điều hòa tự động
Không gian hàng ghế thứ 2 Toyota Cross 1.8V và Mazda CX-30 Premium 2021 rộng dãi và thoải mái có cửa gió điều hòa sau và 3 tựa đầu
Về khả năng vận hành thì Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 được trang bị động cơ 1.8L công suất 138 mã lực và hộp số tự động vô cấp CVT với mức tiêu hao nhiên nhiệu hỗn hợp chỉ 7,6 lít/100Km trong khi đó Mazda CX-30 Premium 2021 được trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 153 mã lực và hộp số tự động 6 cấp, với động cơ dung tích lớn hơn và có công suất cao hơn hẳn cũng là một sự lựa chọn cho khách hàng nhưng đương nhiên thì sẽ ăn xăng hơn so với Cross 2021.
Hộp số tự động CVT trên Toyota Cross 2021 và hộp số tự động 6 cấp trên Mazda CX-30 2021 Premium
Corolla Cross V 2021 trang bị động cơ xăng 1.8L còn trên Mazda CX-30 Premium 2021 trang bị động cơ xăng 2.0L mạnh mẽ hơn
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật cơ bản giữa Mazda CX-30 Premium và Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 để khách hàng tham khảo và so sánh. Ngoài ra cả 2 xe đều được trang bị tính năng an toàn cao cấp và tiên tiến nhất của cả 2 hãng đó là Toyota Safety Sense và Mazda I-Activsense với các tính năng là cảnh báo trước va chạm và tự động phanh, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống đèn pha tự động thích ứng, hệ thống kiểm soát hành trình chủ động... giúp cho bạn an toàn trên mọi cung đường.
Quý khách hàng đang quan tâm đến 2 mẫu xe Corolla Cross và Mazda CX-30 2021 và đang cần tư vấn về giá xe, giá xe lăn bánh, tính năng tiện nghi và thông số kỹ thuật chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết Corolla Cross 2021>> TOYOTA COROLLA CROSS 2021: Giá xe, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật chi tiết