SO SÁNH TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021 - Phiên bản cao cấp nhất từ A-Z.?
So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander đời mới nhất 2021 tất tần tật từ giá xe, giá lăn bánh, thiết kế ngoại thất, nội thất, tính năng tiện nghi, trang thiết bị an toàn, thông số kỹ thuật chi tiết nhất để khách hàng có thể đưa ra lựa chọn tối ưu nhất trước khi quyết định mua xe. Ở bài so sánh này thì Thế Giới Xe Ô Tô sẽ so sánh 2 phiên bản cao cấp nhất của xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander (Toyota Rush không có bản số sàn).
MENU BÀI VIẾT |
So sánh chi tiết Toyota Rush 2021 và Mitsubishi Xpander 2021
SO SÁNH GIÁ XE TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
Toyota Rush 2021 được bán chính hãng tại Việt Nam với 1 phiên bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia còn Mitsubishi Xpander 2021 thì được bán 2 bản là AT và MT và lắp ráp tại Việt Nam. Trong bài viết này Thế Giới Xe Ô Tô chỉ so sánh 2 phiên bản cao cấp nhất.
STT | TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER | GIÁ XE (vnđ) |
1 | TOYOTA RUSH 2021 | 633 triệu |
2 | MITSUBISHI XPANDER 2021 | 620 triệu |
(*) Giá xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 đã bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm chi phí lăn bánh xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN BÁN HÀNG |
0983 388 009 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Nhìn qua bảng so sánh giá xe Rush và giá xe Xpander phía trên thì cũng có thể thấy rằng giá xe Rush 2021 cao hơn giá xe Xpander 2021 tới 48 triệu. Cái này thì có thể cân nhắc sau khi tham khảo thêm về các tính năng và trang bị khác nữa.
SO SÁNH GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
Giá lăn bánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander đều được tính chi tiết từ Hà Nội, Sài Gòn cho đến các tỉnh một cách chi tiết nhất bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm, phí đường bộ và bảo hiểm xe.
Dưới đây là bảng các khoản chi phí tính giá lăn bánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh.
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Rush và Xpander | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 1 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Bảo hiểm có kinh doanh vận tải: 1.188tr | |||
Bảo hiểm không kinh doanh vận tải: 870K | ||||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Các khoản chi phí tính giá lăn bánh xe Rush và Xpander
Giá lăn bánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe Rush và Xpander chi tiết để khách hàng đưa ra so sánh chi tiết.
Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | |||||
TOYOTA RUSH 2021 | Giá xe | 633tr | 633tr | 633tr | |||
Giá lăn bánh | 747tr | 735tr | 719tr | ||||
MITSUBISHI XPANDER 2021 | Giá xe | 620tr | 620tr | 620tr | |||
Giá lăn bánh | 733tr | 720tr | 702tr |
(*) Giá lăn bánh xe Rush và Xpander đã bao gồm các khoản chi phí lăn bánh xe và các khoản thuế phí theo bảng kê phía trên.
>>Xem thêm về giá lăn bánh: Công cụ tính giá lăn bánh xe ô tô tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh
SO SÁNH NGOẠI THẤT TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
Dưới đây là hình ảnh so sánh ngoại thất xe Rush và Xpander 2021 chi tiết rất trực quan để quý khách hàng tham khảo về thiết kế ngoại thất, kiểu dáng cũng như sở thích của từng khách hàng.
So sánh kích thước tổng thể giữa xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021
Ngoại thất Toyota Rush 2021 | Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2021 |
Ngoại thất xe Xpander hầm hố hơn khi có gói body kit nhưng khách hàng sẽ phải mua thêm | |
Đầu xe Rush | Đầu xe Xpander |
Xe Rush hơn Xpander ở cụm đèn pha khi sử dụng đèn full LED với công nghệ tự động | |
Thân xe Toyota Rush | Thân xe Mitsubishi Xpander |
Kích thước xe Xpander nhỉnh hơn 40mm nhưng lại có gầm xe thấp hơn xe Rush tới 15mm | |
Đuôi xe Toyota Rush | Đuôi xe Mitsubishi Xpander |
Đuôi xe Rush và Xpander, trên xe Rush được trang bị sẵn cả cảm biến lùi | |
Lazang Toyota Rush 215/60R17 | Lazang Mitsubishi Xpander 205/55R16 |
Lazang xe Rush có kích cỡ lớn hơn và thể thao hơn |
Hình ảnh so sánh thực tế giữa xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander
Toyota Rush ngoại thất có nhiều điểm ưu thế hơn so với ngoại thất của xe Xpander
SO SÁNH NỘI THẤT TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
Nội thất bên trong Toyota Rush 2021 sử dụng tông màu tối, tạo cảm giác thể thao hơn, còn Mitsubishi Xpander 2021 sử dụng tông màu sáng làm chủ đạo, cho cảm giác rộng rãi hơn. Màn hình giải trí cảm ứng của Xpander là 6,2 inch, còn Rush là 7 inch. Xpander bố trí nhiều ngăn chứa đồ hơn.
Nội thất xe Toyota Rush 2021 | Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2021 |
Không gian nội thất 2 xe đều có thiết kế hiện đại và trẻ trung | |
Ghế lái xe Rush bọc nỉ chỉnh cơ | Ghế lái xe Xpander bọc nỉ chỉnh cơ |
Vô lăng xe Toyota Rush | Vô lăng xe Mitsubishi Xpander |
Mitsubishi Xpander nhỉnh hơn khi được tích hợp thêm Cruiser Control | |
Rush với màn hình DVD và điều hòa tự động | Xe Xpander không có điều hòa tự động |
Toyota Rush hiện đại hơn khi có hệ thống điều hòa tự động trong khi Xpander là chỉnh tay | |
Hàng ghế thứ 2 xe Toyota Rush | Hàng ghế thứ 2 xe Mitsubishi Xpander |
Cả 2 xe đều có không gian hàng ghế thứ 2 thoải mái và rộng dãi | |
Hàng ghế thứ 3 xe Toyota Rush | Hàng ghế thứ 3 xe Mitsubishi Xpander |
Cả 2 xe đều có hàng ghế thứ 3 rộng dãi và thoải mái | |
Khoang hành lý xe Rush | Khoang hành lý xe Xpander |
Khoang hành lý thoải mái để đồ cho cả 2 xe Rush và Xpander |
Hình ảnh thực tế so sánh 2 xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 mới nhất
Tóm tắt so sánh nội thất Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021
Tiện ích trong xe Toyota Rush nhỉnh hơn xe Mitsubishi Xpander khi Rush được trang bị điều hòa tự động, 8 loa...
SO SÁNH VỀ ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH, AN TOÀN TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER
Động cơ xe Rush và Xpander đều được sử dụng động cơ 4 xy-lanh, dung tích 1.5L. Toyota Rush có công suất thấp hơn 1 mã lực và mô-men xoắn thấp hơn 7 Nm. Tuy nhiên, Rush lợi thế hơn rất nhiều khi sử dụng dẫn động cầu sau, còn Xpander sử dụng dẫn động cầu trước. Cả hai đều dùng hộp số tự động 4 cấp.
An toàn Toyota Rush và Mitsubishi Xpander đều có các công nghệ an toàn như chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.... Tuy nhiên, Mitsubishi Xpander không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau và có số túi khí ít hơn khi chỉ có 2 túi khí phía trước trong khi Toyota Rush được trang bị tới 6 túi khí rất an toàn cho hành khách và lái xe.
Toyota Rush nhỉnh hơn Xpander về tính năng an toàn khi Rush có tới 6 túi khí và tiêu chuẩn an toàn 5 sao.
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush và Mitsubishi Xpander được trích dẫn nguồn từ Toyota Việt Nam và Mitsubishi Việt Nam. Khách hàng có thể thao khảo bảng so sánh thông số kỹ thuật Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 chi tiết nhất dưới đây để đưa ra quyết định cuối cùng.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021
KẾT LUẬN SO SÁNH TOYOTA RUSH VÀ MITSUBISHI XPANDER 2021
So sánh Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2021 đã kết thúc, cả hai xe Toyota Rush và Mitsubishi Xpander đều là những mẫu xe 7 chỗ ngồi cỡ nhỏ tiết kiệm nhiên liệu và đều được nhập khẩu từ Indonesia. Toyota Rush 2021 có nhiều ưu điểm hơn về tiện nghi như đèn pha full LED, lazang thể thao hơn, gầm xe cao hơn, hệ thống điều hòa, tính năng an toàn vượt trội khi xe được trang bị tới 6 túi khí và đặc biệt là hệ thống dẫn động cầu sau rất tốt. Nếu bạn thường xuyên chở 7 người thì Toyota Rush sẽ là lựa chọn tốt hơn với lợi thế không gian nội thất rộng dãi, gầm xe cao hơn hẳn cùng hệ thống đại lý và trạm dịch vụ ủy quyền rộng khắp. Còn với Xpander, đây là một mẫu xe crossover đô thị khá tốt dành cho những ai yêu thích thương hiệu Mitsubishi và ít khi chở nhiều người.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN BÁN HÀNG |
0983 388 009 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết xe Rush 2021>> TOYOTA RUSH 2021: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật chi tiết