THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD ECOSPORT 2022 - Chi tiết các phiên bản Ecosport
Bạn đang quan tâm đến chiếc xe Ford Ecosport 2022 và đang cần biết chi tiết thông số kỹ thuật Ford Ecosport 2022 với 5 phiên bản 1.5 MT Ambiente, 1.5 AT Ambiente, 1.5L AT Trend, 1.5L Titanium, 1.0L EcoBoost Titanium bao gồm: Kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Ecosport 2022. Hãy cùng Thế Giới Xe Ô Tô xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật của xe GLC 200 2022 mới nhất từ Mercedes Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport 2022 hoàn toàn mới
Bảng giá xe Ford Ecosport 2022 mới nhất được công bố chính thức bởi Ford Việt Nam với các dòng xe 1.5 MT Ambiente, 1.5 AT Ambiente, 1.5L AT Trend, 1.5L Titanium, 1.0L EcoBoost Titanium mới nhất 2022.
STT | FORD ECOSPORT 2022 | ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ | GIÁ XE (vnđ) |
1 | EcoSport Ambiente 1.5L MT | Xăng 1.5L - 5MT | 545tr |
2 | EcoSport Ambiente 1.5L AT | Xăng 1.5L - 6AT | 569tr |
3 | EcoSport Trend 1.5L AT | 593tr | |
4 | EcoSport Titanium 1.5L AT | 648tr | |
5 | EcoSport Titanium 1.0L Ecobost AT | Xăng 1.0L - 6AT | 689tr |
(*) Giá xe Ford Ecosport 2022 đã bao gồm thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm giá lăn bánh xe.
Bảng thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport 2022 chính thức được cung cấp bởi Ford Việt Nam với các model bao gồm 1.5 MT Ambiente, 1.5 AT Ambiente, 1.5L AT Trend, 1.5L Titanium, 1.0L EcoBoost Titanium và đã được nâng cấp một cách toàn diện về thiết kế, tiện nghi và tính năng an toàn, khả năng vận hành của xe như ghế ngồi bọc da cao cấp, màn hình DVD và camera lùi, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh và đặc biệt xe được trang bị tính năng an toàn vượt trội như 6 túi khí, cân bằng điện tử, hệ thống phanh đĩa 4 bánh, phanh ABS, EBD, BA, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc... Tất cả những tính năng trên mang lại cho người sở hữu mẫu xe Ecosport 2022 thêm an tâm trên mọi cung đường đi qua.
Thông số kỹ thuật Ford Ecosport 2022 các model bao gồm 1.5 MT Ambiente, 1.5 AT Ambiente, 1.5L AT Trend, 1.5L Titanium, 1.0L EcoBoost Titanium
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ecosport 2022 các phiên bản chi tiết nhất được cập nhật bởi Ford Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD ECOSPORT 2022 |
|||||
CÁC DÒNG XE ECOSPORT 2022 | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
KÍCH THƯỚC XE | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4325 x 1755 x 1665 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2519 | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||||
Giảm xóc sau | Thanh xoắn | ||||
Phanh Trước - Sau | Đĩa - Tang trống | Đĩa - Đĩa | |||
Bánh xe | Vành (mâm) thép 16 inch | Vành (mäm) đúc hợp kim 17 inch | |||
Lốp | 205/60 R16 | 205/50 R17 | |||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn pha trước | Halogen | Projector Halogen | |||
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Gạt mưa kính sau | Có | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có với khóa điện thông minh | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Khóa trung tâm | Có | ||||
Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện | Có | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Tự động gạt mưa | |||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Có | |||
NỘI THẤT | |||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế sau | Có | Có tựa tay và đựng cốc | |||
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có | ||||
Nút điểu khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |||
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân | ||||
Hộp giữ lạnh | Không | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài | ||||
Hệ thống âm thanh | Kết nối Bluetooth, USB/AM/FM | ||||
Hệ thống loa | 4 | 7 | |||
Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch | Không | Điều khiển bằng giọng nói | |||
AN TOÀN | |||||
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước | Có | ||||
Túi khí bên cho hành khách trước | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | |||
ĐỘNG CƠ | |||||
Kiểu động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT | 1.0L Ecoboost 12 Van I3 | |||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 120@6300 | 125 @6300 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151@4500 | 170@4500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun xăng trực tiếp (turbo tăng áp) | |||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Có | ||||
Tự động dừng/ nổ máy thông minh | Không | Có | |||
Dung tích thùng xăng (lít) | 52 | ||||
Hộp số | MT 5 cấp | AT 6 cấp | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
MUA XE FORD ECOSPORT 2022
Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu cho mình chiếc xe Ford Ecosport 2022 mới nhất cùng với mức giá xe khuyến mãi, màu xe và thời gian giao xe sớm nhất xin liên hệ hotline để được hỗ trợ nhanh và kịp thời nhất.
Chi tiêt Ecosport 2022>> FORD ECOSPORT 2022: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật chi tiết