TOYOTA CAMRY 2.5Q 2021 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết
Toyota Camry 2.5Q 2021 là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Camry được bán ra chính hãng tại Việt Nam và ngoài ra còn có thêm Camry 2.0G để khách hàng lựa chọn. Xe Camry 2.5Q được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan và đang có mức giá bán 1,235 tỷ và đang là dòng xe phân khúc D bán chạy, ưa chuộng nhất tại Việt Nam.
MENU BÀI VIẾT |
Toyota Camry 2.5Q 2021 được khách hàng Sài Gòn mua và ra biển.
Giá xe và giá lăn bánh Toyota Camry 2.5Q 2021
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5Q 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh. |
|||
Khu vực | TP Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | |
Giá xe Camry 2.5Q | 1.235 tỷ | 1.235 tỷ | 1.235 tỷ |
Thuế trước bạ | 148.2tr | 123.5tr | 123.5tr |
Phí đăng kiểm | 340k | 340k | 340k |
Phí sử dụng đường bộ 2,5 năm | 3.9tr | 3.9tr | 3.9tr |
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm | 19.76tr | 19.76tr | 19.76tr |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm | 480k | 480k | 480k |
Lệ phí đăng ký cấp biển số | 20tr | 20tr | 1tr |
Tổng giá xe Camry 2.5Q lăn bánh | 1.428 tỷ | 1.403 tỷ | 1.384 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Camry 2.5Q 2021 đã bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế trước bạ và các chi phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0983 388 009 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Mua xe Toyota Camry 2.5Q 2021 trả góp
Để hoàn thành thủ tục mua xe Toyota Camry 2.5Q 2021 trả góp thì cần phải tiến hành các bước dưới đây để có thể hoàn thiện việc mua xe và sau đó nhận xe.
Các bước trong quy trình mua xe Camry 2.5Q 2021 trả góp
- Ký hợp đồng mua xe Camry 2.5Q trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ
- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Camry 2.5Q 2020.
HỒ SƠ MUA XE TOYOTA CAMRY 2.5Q TRẢ GÓP |
||
CHỨNG MINH TÀI CHÍNH | CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Màu xe Toyota Camry 2.5Q 2021
Màu xe Toyota Camry 2.5Q 2021 với 7 màu lựa chọn bao gồm: Màu đen, màu xanh đen, màu bạc, màu trắng ngọc trai, màu nâu cafe, màu nâu đậm và màu đỏ.
![]() |
![]() |
Màu Bạc (1D4) | Màu Đen (218) |
![]() |
![]() |
Màu Nâu Cafe (4W9) | Màu Trắng Ngọc Trai (089) |
![]() |
![]() |
Màu Xanh Đen (222) | Màu Nâu Đậm (4X7) |
![]() |
|
Màu Đỏ Đun (3T3) |
Bảng màu xe Toyota Camry 2.5Q 2021 nhập khẩu với 7 màu xe cho khách hàng lựa chọn.
Toyota Camry 2,5Q 2021 là phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và bán chính hãng tại Việt Nam, xe Camry 2.5Q được bán ra với giá vô cùng hợp lý chỉ 1,235 tỷ cùng những tiện nghi và tính năng an toàn vượt trội như cửa sổ trời, màn DVD có GPS cùng hệ thống âm thanh 9 loa JBL, hệ thống điều họa tự động 3 vùng, vô lăng + ghế lái + gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp nhớ 2 vị trí, cảnh báo điểm mù, 7 túi khí... Cùng Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu và đánh giá xe Camry 2.5Q 2021 mới nhất để khách hàng có thể cân nhắc và lựa chọn cho mình một chiếc xe ưng ý.
Đánh giá xe Toyota Camry 2.5Q 2021 nhập khẩu thái lan với rất nhiều tiện nghi và an toàn
Ngoại thất xe Camry 2.5Q
Toyota Camry 2.5Q 2021 được thiết kế hoàn toàn mới với thay đổi toàn diện về ngoại thất giống với Camry đã được ra mắt tại Mỹ trước đây, ngoại thất bắt mắt, trẻ trung và thể thao hơn nhưng cũng không kém phần sang trọng và đẳng cấp. Camry 2.5Q có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 4885 x 1840 x 1445 mm và có chiều dài cơ sở lên tới 2825 mm giúp cho xe có không gian nội thất rất rộng dãi.
Phần đầu xe Camry 2.5Q có mặt ca lăng nổi bật với màu xám bóng to kéo dài sang 2 bên, phía dưới là cụm đèn gầm, 2 bên là 2 cảm biến góc. Phía trên lưới tản nhiệt là cụm đèn Pha LED, chính giữa là Logo Toyota quen thuộc.
Cụm đèn pha Full LED được trang bị trên Camry 2.5Q có đèn LED ban ngày, cụm đèn pha được trang bị công nghệ tự động bật tắt và tự động điều chỉnh độ cao đèn pha. Camry 2.0G có điểm khác biệt duy nhất đó là đèn xinhan halogel
Phía bên tên nắp Ca-po Camry 2.5Q với nhiều đường gân dập nổi giúp cho phần đầu xe thêm cứng cáp và mạnh mẽ hơn.
So với phiên bản Camry 2.0G thì trên Camry 2.5Q có ngoại thất hầm hố hơn với điểm nhấn là Lazang 18"
Gương chiếu hậu trên Camry 2.5Q đèn xinhan LED và được trang bị tính năng chống chói tự động, cảnh báo điểm mù và chức năng gập gương tự động và chỉnh gương điện, ngoài ra gương còn được tích hợp thêm chức năng nhớ vị trí.
Camry 2.5Q 2021 với 2 tay nắm cửa phía trước là loại thông minh, khoá hay mở khoá xe bằng việc chạm tay cảm ứng, không cần bấm nút trên chìa khoá, chỉ cần mang theo chìa khoá bên người là được.
Lazang Camry 2.5Q đa chấu rất đẹp có kích cỡ 235/45R18, nắp bình xăng được bố trí hông bên lái của xe.
Camry 2.5Q 2021 đẹp xuyên suốt, nhìn trước cũng đẹp, sau còn đẹp hơn.
Phần đuôi xe Camry 2.5Q dễ nhận biết nhất với cụm ống xả kép (Camry 2.0G là ống xả đơn) thể thao, các góc được bo tròn giúp phần đuôi xe gọn hơn. Xe được trang bị 4 cảm biến lùi và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và camera lùi sẵn theo xe.
Cụm đèn hậu LED bo tròn vào trong nhìn gọn hơn, logo 2.5Q là phiên bản Camry cao cấp nhất.
Nội thất Toyota Camry 2.5Q
Khi ngồi vào không gian trong xe thì có thể thấy rằng nội thất Camry 2.5Q 2021 rất sang trọng với ghế ngồi được bọc da cao cấp, các chi tiết được ốp gỗ, mạ bạc rất sang trọng và được trang bị rất nhiều tính năng giải trí, tiện ích giúp cho người ngồi trong xe thư giãn một cách vô cùng thoải mái khi di chuyển trên đường. Xe được trang bị màn hình DVD 8" có GPS, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập...ngoài ra Nội thất Camry 2.5Q 2021 còn cho khách hàng lựa chọn 2 màu nội thất đen và nội thất kem.
Không gian nội thất Camry 2.5Q tông màu đen
Không gian nội thất Camry 2.5Q tông màu vàng kem, khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 màu nội thất trên.
Camry 2.5Q được trang bị ghế lái chỉnh điện 10 hướng với chức năng nhớ vị trí ghế, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và thêm chức năng điều chỉnh ghế phụ từ hàng ghế thứ 2.
Vô lăng thể thao 3 chấu bọc da với các phím điều chỉnh âm thanh và chức năng ga tự động Cruiser Control, vô lăng được trang bị tính năng chỉnh điện 6 hướng hiện đại và có nhớ vị trí.
Camry 2.5Q được trang bị tính năng lên xuống kính 1 chạm chống kẹt tất cả các cửa, gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện tự động, tích hợp nhớ 2 vị trí vô lăng, ghế lái và gương chiếu hậu.
Bảng đồng hồ đa thông tin hiển thị các thông số như áp suất lốp, quãng đường đã đi, nhiệt độ, vị trí cần số và ...
Tính năng hiển thị trên kính chắn gió HUD được trang bị trên Camry 2.5Q
Cần điều khiển hệ thống đèn trên Camry 2.5Q, cụm đèn pha với tính năng tự động bật tắt, ngoài ra thì Camry 2.5Q cũng được trang bị tính năng gạt mưa tự động.
Chìa khóa thông mình và tính năng khởi động bằng nút bấm trên Camry 2.5Q
Camry 2.5Q 2021 được trang bị màn hình DVD 8" có tích hợp chức năng định vị toàn cầu GPS và đầy đủ các chức năng như AUX, USB, Bluetooth...Xe cũng được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập.
Trên Camry 2.5Q 2021 được trang bị hệ thống loa giải trí 9 loa JBL cho chất lượng âm thanh tuyệt vời.
Hộp số tự động 6 cấp xung quanh được ốp gỗ sang trọng với 3 nút bấm để mở nhanh các chế độ lái tương ứng. Phía dưới là nút tắt/mở tính năng tự động giữ phanh và bên dưới nữa là nút phanh tay điện tử. Bên phải là hộc đựng ly, còn trên cùng là khay đựng đồ, có thể đựng được điện thoại, chìa khoá...
Cửa sổ trời cũng xuất hiện trên xe Camry 2.5Q
Hàng ghế thứ 2 trên Camry 2.5Q được trang bị rất nhiều tiện ích như bệ tỳ tay tích hợp các phím điều chỉnh ngả ghế điện, điều khiển điều hòa... xe cũng được trang bị rèm che nắng hàng ghế 2 và rèm che nắng phía sau. Khách hàng cũng có thể lựa chọn thêm gói trang bị màn hình gối đầu.
Bệ tỳ tay với các chức năng tiện ích cho hàng ghế thứ 2.
Camry 2.5Q 2021 với cốp để đồ rất rộng dãi, có thể tích hợp thêm tính năng đá cốp cao cấp
Động cơ, vận hành và tính năng an toàn trên Toyota Camry 2.5Q
Động cơ Toyota Camry 2.5Q 2021 vẫn sử dụng động cơ 2.5L hút khí tự nhiên cho công suất 235 mã lực và momen xoắn cực đại 235Nm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp có 3 chế độ lái là Eco, Nomal, Sport cho người lái tùy chọn các chế độ chạy xe phù hợp với nhu cầu. Xe cũng được trang bị rất nhiều tính năng an toàn tuyệt đối giúp người ngồi trong xe an toàn trên mọi cung đường xe di chuyển.
Động cơ 2.5L được sử dụng trên xe Camry 2.5Q
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5Q mới nhất chính thức từ Toyota Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2.5Q 2021 |
||
Tổng quan | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu | |
Động cơ & Khung xe | ||
Kích thước xe | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ | ||
Động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 235/4100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Đĩa đặc | |
Ngoại thất xe | ||
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | ||
Đèn vị trí | LED | |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù trước | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | ||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Chức năng chống bám nước | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | |
Ống xả kép | Có | |
Nội thất | ||
Vô lăng | ||
Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Đồng hồ đa thông tin | ||
Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7'' | |
Cửa sổ trời | Có | |
Ghế | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Hàng ghế thứ 2 | ||
Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | |
Tiện nghi | ||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | ||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Ga tự động | Có | |
An ninh | ||
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
An toàn chủ động | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: sau + góc trước + góc sau | Có | |
Chức năng giữ phanh điện tử/Brake hold | Có | |
An toàn bị động | ||
Túi khí | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn trước và sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Khách hàng có nhu cầu mua xe Camry 2.5Q và đang quan tâm cần tư vấn về mức giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh xe, tính năng tiện nghi, tính năng an toàn, lựa chọn màu xe cùng thông số kỹ thuật chi tiết xin vui lòng liên hệ để được báo giá xe, thời gian giao xe sớm nhất, nhanh nhất xin vui lòng liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0983 388 009 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết Camry 2021>> Toyota Camry 2021: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết.