Toyota Fortuner Legender 2022 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết.
Toyota Fortuner Legender 2022 là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Fortuner 2022 vừa được ra mắt tại Việt Nam với những ưu điểm cùng những tiện nghi vượt trội. Toyota Fortuner Legender 2022 được Toyota Việt Nam bán ra chính thức với 2 phiên bản bao gồm: Fortuner Legender 2.4G 4x2 AT (FKS), Fortuner Legender 2.8V 4x4 AT (FVS). Là bản đặc biệt nên Fortuner Legender 2022 đều được trang bị những tính năng cao cấp nhất như hệ thống đèn pha full LED, camera 360 độ, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense, màn hình DVD 8" có GPS cùng hệ thống âm thanh 11 loa JBL, cốp điện với tính năng đá cốp...
MENU XEM NHANH |
Toyota Fortuner Legender 2022 hoàn toàn mới được ra mắt tại Việt Nam
Chi tiết giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 với 2 phiên bản bao gồm Fortuner Legender 2.4G 4x2 AT (FKS), Fortuner Legender 2.8V 4x4 AT (FVS) được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
STT |
Toyota Fortuner Legender 2022 |
Động cơ & Hộp số | Giá xe (Vnđ) | Xuất sứ |
1 | Fortuner Legender 2.4G 4x2 AT | Diesel 2.4L - 6AT | 1,195 tỷ | Lắp ráp |
2 | Fortuner Legender 2.8V 4x4 AT | Diesel 2.8L - 6AT | 1,426 tỷ | |
Chú ý: Đối với màu trắng ngọc trai mã (070) giá xe sẽ tăng 8 triệu so với các màu khác |
(*) Giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 đã bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm các chi phí lăn bánh xe.
Các chi phí tính giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhật cập nhật năm 2022, xe Fortuner Legender 2022 là xe được lắp ráp tại Việt Nam nên thuế trước bạ sẽ được giảm 50%.
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 6% | 5,5% | 5% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Fortuner Legender 2022
- Nộp thuế trước bạ cho xe Fortuner Legender: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 6%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 5%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Fortuner: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Fortuner thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 6% | Thuế TB 5% | Thuế TB 5% | ||||||
1 | Fortuner Legender 2.4G 4x2 AT (FKS) | Giá xe | 1.195 tỷ | 1.195 tỷ | 1.195 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.314 tỷ | 1.302 tỷ | 1.286 tỷ | |||||
2 | Fortuner Legender 2.8V 4x4 AT (FVS) | Giá xe | 1.426 tỷ | 1.426 tỷ | 1.426 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 1.563 tỷ | 1.548 tỷ | 1.531 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Fortuner Legender 2022 lăn bánh đã bao gồm các khoản thuế và phí, chưa trừ khuyến mãi khi mua xe.
Toyota Fortuner Legender 2022 lần đầu tiên được ra mắt tại Thái Lan vào đầu năm 2022 và chính thức được ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Fortuner Legender 2.4G 4x2 AT Hi+ (FKS), Fortuner Legender 2.8V 4x4 AT Hi+ (FVS) với mức giá từ 1,2 tỷ cho đến 1,38 tỷ. Xe có kích thước tương đương Fortuner 2022 nhưng lại khác hoàn toàn về thiết kế ngoại thất, trang bị nội thất với những thay đổi mang tính đột phá, hứa hẹn sẽ là bản bán chạy nhất của dòng xe Fortuner 2022 tại Việt Nam.
Ngoại thất Fortuner Legender 2022 hiện đại và hầm hố, nổi bật khi di chuyển trên đường
Ngoại thất Toyota Fortuner Legender
Toyota Fortuner Legender 2022 với thiết kế ngoại thất khác biệt với các phiên bản thông thường, thay đổi lớn nhất đó là ở phần đầu xe với cản trước được thiết kế lại, lưới tản nhiệt sơn đen, cụm đèn pha dải 3 bóng LED kết hợp với đèn LED ban ngày, phần cản sau cũng được thiết kế lại phá cách hơn so với phiên bản cũ. Cả 2 phiên bản Fortuner Legender 2.4 4x2 AT và Fortuner Legender 2.8 4x4 AT đều có thiết kế và trang bị giống nhau chỉ khác nhau về một vài tiện nghi và tính năng theo xe.
Toyota Fortuner Legender 2022 có thiết kế thể thao và đẹp mắt với 5 màu xe cho khách hàng lựa chọn
Thiết kế Fortuner Legender 2022 đậm chất phóng khoáng và đầy mạnh mẽ với phần mặt ca lăng thiết kế lại khỏe khoắn hơn
Kích thước Fortuner Legender 2022 vẫn giữ nguyên kích thước như các bản thông thường
Phần đầu xe Fortuner Legender với cản trước và lưới tản nhiệt thiết kế lại, cụm đèn pha Full Led kiểu dải đèn chạy
Phần thân xe với thiết kế giống với các bản thường, điểm khác biệt nằm ở kiểu dáng Lazang của xe
Fortuner Legender 2022 trang bị cụm đèn hậu LED kiểu đèn chay đẹp hơn so với kiểu truyền thống trên Fortuner 2022
Phần đuôi xe Fortuner Legender 2022 có thiết kế khá hài hòa không được nổi bật như phần đầu xe
Điểm đặc biệt trên Fortuner Legender 2022 là được trang bị tính năng mở cốp điện bằng cách đá cốp
Mâm xe Fortuner Legender 2022 với kích thước 18" kiểu dáng phay đa chấu rất mạnh mẽ
Nội thất Toyota Fortuner Legender
Nội thất Fortuner Legender 2022 là điểm khác biệt với rất nhiều thay đổi như ghế bọc da cao cấp với 2 tông màu đỏ và đen pha trộn với nhau cho cảm giác phá cách, trần xe màu đen, các chi tiết được ốp gỗ màu đen và đường viền trang trí mạ crom và mạ bạc. Fortuner Legender 2022 được trang bị màn hình DVD 8" mới tích hợp sẵn tính năng định vị GPS, khả năng kết nối Apple Carplay và Android Auto cùng hệ thống âm thanh 11 loa JBL cho chất lượng trải nghiệm âm nhạc tuyệt vời.. Xe vẫn được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 giàn lạnh, hộp làm mát, chìa khóa thông mình, vô lăng ốp gỗ và bọc da, ga tự động.... đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu về giải trí cũng như sự sang trọng cho khách hàng.
Nội thất Toyota Fortuner Legender 2022 khác biệt so với các bản thường khi được trang bị ghế da 2 tông màu đỏ và đen
Xe Fortuner Legender được trang bị vô lăng bọc da tích hợp đầy đủ các tiện nghi như lẫy chuyển số, ga tự động, đàm thoại rảnh tay...
Hệ thống giải trí trên Fortuner Legender là màn hình DVD 8" tích hợp định vị GPS cùng với hệ thống 11 loa JBL cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời, phía dưới là bảng điều khiển điều hòa tự động 2 dàn lạnh
Fortuner 2022 với ghế lái và ghế phụ cùng được trang bị chức năng chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 trên Fortuner Legender cực rộng và thoải mái với khoảng để chân rộng dãi
Không gian hàng ghế thứ 3 trên Fortuner Legender 2022
Khoang hành lý trên Fortuner 2022
Động cơ, vận hành và tính năng an toàn Toyota Fortuner Legender
Toyota Fortuner Legender 2022 được Toyota bán ra với 2 phiên bản cho khách hàng lựa chọn về động cơ và hệ thống dẫn động với phiên bản Fortuner Legender sử dụng động cơ dầu 2.4L và hệ dẫn động cầu sau, phiên bản cao cấp nhất đó là Fortuner Legender sử dụng động cơ dầu 2.8L với công suất được nâng lên 201 mã lực cùng hệ dẫn động 4 bánh bán thời gian, cả 2 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp cho khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Trên phiên bản Fortuner Legender 2.8V 4x4 2022 được trang bị động cơ diesel 2.8L được tinh chỉnh tăng công suất lên 201 mã lực
Fortuner Legender 2022 được trang bị hộp số tự động 6 cấp cùng 2 chế độ lái là Eco và Power trên bản 1 cầu và 3 chế độ lái Eco, Normol và Sport trên bản 2 cầu
An toàn xe Toyota Fortuner Legender 2022 được trang bị rất nhiều tính năng an toàn cao cấp đồng bộ cho cả 2 bản như hệ thống 7 túi khí, camera lùi tích hợp sẵn, hệ thống kiểm soát lực kéo, phanh đĩa 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và đặc biệt là xe được trang bị tính năng an toàn Toyota Safety Sense (chỉ trên Fortuner Legender 2.8) và hệ thống camera 360 độ.
Tính năng an toàn Toyota Safety Sense - TSS trang bị trên Toyota Fortuner Legender 2022
Toyota Fortuner Legender 2022 được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense (Toyota TSS) là một gói an toàn hỗ trợ lái xe an toàn hơn khi được trang bị trên xe. Các tính năng công nghệ hiện đại này giúp ngăn chặn va chạm và bảo vệ con người. Chi tiết các tính năng trong gói an toàn Toyota Safety Sense được trang bị trên Fortuner Legender 2022 cụ thể như sau.
- PCS (Pre-Collision System) – Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (có hỗ trợ phanh tự động khi người lái không đạp phanh khi gặp chướng ngại vật). Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước – PCS hỗ trợ và tăng cường và chủ động phanh để tránh va chạm và giảm thiểu thiệt hại do va chạm
- LTA (Lane Tracing Assist) – Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường. LTA được trang bị nhằm hỗ trợ người lái xe giảm căng thẳng, luôn chủ động kiểm soát xe
di chuyển đúng làn đường - DRCC (Dynamic Radar Cruise Control) – Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động. DRCC được trang bị để cho phép phương tiện của người lái đi theo một chiếc xe phía trướcvới khoảng cách phù hợp (có thể điều chỉnh)
Chi tiết bảng thông số kỹ thuật Toyota Fortuner Legender 2022 bao gồm các thông số như kích thước xe, động cơ, hộp số, trang bị ngoại thất, nội thất, tính năng tiện nghi, an toàn, mức tiêu thụ nhiên liệu... được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner Legender 2022 |
|||
Chi tiết các phiên bản Fortuner Legender |
Fortuner Legender 2.4 4x2 AT |
Fortuner Legender 2.8 4x4 AT |
|
Kích thước & Động cơ | |||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2745 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1545 /1555 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
279 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
2005 | 2140 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2605 | 2735 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
80 | 80 | |
Động cơ | Loại động cơ | Diesel | Diesel |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | |
Dung tích xy lanh | 2.4L | 2.8L | |
Tỉ số nén | 15,6 | 15,6 | |
Công suất tối đa KW(Hp)/(Vòng/Phút) | 110 (147)/3400 | 150 (201)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa Nm/(Vòng/Phút) | 400/1600 | 500/1600 | |
Tốc độ tối đa | 170 | 180 | |
Chế độ lái Eco và Power | Có | Có | |
Hệ thống truyền động | 2WD | 4WD | |
Hộp số | 6AT | 6AT | |
Hệ thống treo | Trước độc lập tay đòn kép với thanh cân bằng | Có | Có |
Sau phụ thuộc liên kết 4 điểm | Có | Có | |
Hệ thống lái trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ | Có | Có | |
Vành & lốp xe | Mâm đúc | Có | Có |
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng mâm đúc | Có | Có | |
Phanh | Trước đĩa tản nhiệt | Có | Có |
Sau đĩa đặc | Có | Có | |
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 | Có | Có | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 7,14 | 7,32 |
Kết hợp | 8,28 | 8,63 | |
Trong đô thị | 10,21 | 10,58 | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Dải LED | Dải LED |
Đèn chiếu xa | Dải LED | Dải LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu tự động | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED | LED |
Sau | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Không | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | |
Ăng ten vây cá | Có | Có | |
Tay nắm cửa ngoài xe mạ crom | Có | Có | |
Nội thất | |||
Tay lái | Tay lái 3 chấu thể thao | Có | Có |
Vô lăng bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Có | Có | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |
Vô lăng chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | |
Tay nắm cửa trong xe mạ crom | Có | Có | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin tinh thể lỏng 4,2" | Có | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Sport | Sport |
Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Có | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60/40 | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50/50 | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | |
Tiện nghi | |||
Hệ thống điều hòa tự động | Có | Có | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hộp làm mát | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng DVD 7" không có GPS | Không | Không |
Màn hình cảm ứng DVD 8" tích hợp định vị GPS | Có | Có | |
Số loa | 6 | 11 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Không | Không | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Apple car play & Android auto | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt tất cả các cửa | Có | Có | |
Cốp điều khiển điện | Đá cốp | Đá cốp | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | |
An ninh và hệ thống chống trộm | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có (A-TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Camera lùi | Camera 360 độ | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (6 cảm biến) | Có | Có | |
An toàn bị động | |||
7 túi khí | Có | Có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí | Có | Có | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Quý khách hàng đang quan tâm và muốn sở hữu Toyota Fortuner Legender 2022 hoàn toàn mới và cần hỗ trợ tư vấn về giá xe, giá lăn bánh, thủ tục mua xe Fortuner trả góp và chương trình khuyến mãi mua xe Fortuner 2022 với khuyến mãi tốt nhất xin vui lòng bốc máy điện thoại gọi ngay đến số Hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Chi tiết Fortuner 2022>> Toyota Fortuner 2022: Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết