So sánh Toyota Vios E MT và E CVT 2021 - Chi tiết giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật xe.
So sánh chi tiết Toyota Vios E 2021 (Số sàn và số tự động) đã được chính thức ra mắt với 4 phiên bản bao gồm Vios 1.5E MT (bản 3 túi và 7 túi khí), Vios 1.5E CVT (bản 3 túi và 7 túi khí) có mức giá thấp nhất là 470 triệu và cao nhất là 540 triệu, ngoài ra khách hàng có thể tham khảo thêm phiên bảo cao cấp nhất của mẫu xe Vios 2021 là Vios 1.5G CVT có mức giá niêm yết là 570 triệu. Ở bài viết này chúng ta cùng với Thế Giới Xe Ô Tô tìm hiểu xem vì sao mẫu xe Toyota Vios E 2021 là mẫu xe đáng mua nhất của dòng xe Vios phiên bản 2021 hiện tại.
Toyota Vios E 2021 ra mắt với 4 phiên bản với giá từ 470 triệu.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Những nâng cấp trên Toyota Vios E 2021
Toyota Vios E 2021 xứng đáng là mẫu xe Vios đáng mua nhất năm 2020 khi đã được trang bị và nâng cấp đầy đủ các options cao cấp nhất như ghế bọc da, màn hình DVD, camera lùi, phanh đĩa 4 bánh, lựa chọn 3 túi khí hoặc 7 túi khí... Optión thì vượt trội nhưng giá xe thì vẫn giữ nguyên và tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng.
Những nâng cấp trên Toyota Vios 1.5E MT 2021
Nâng cấp Vios E MT 2021 | Vios E MT 2020 | Vios E MT 2021 |
Ngoại thất | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập cơ | Gập điện, tích hợp xinhan |
Đèn sương mù | Không có | Có |
Nội thất & Tiện ích | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | PVC (Da simili) |
Apple car play; Android Auto | Không có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD 7” |
Hỗ trợ đỗ xe | ||
Camera lùi | Không có | Có |
An toàn | ||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Túi khí | 7 | 3 hoặc 7 túi |
Phiên bản Vios 1.5E MT 2021 nhắm tới đối tượng khách hàng chạy xe dịch vụ đã cósự thay đổi toàn diện về tiện nghi cũng như tính năng an toàn. Vios 1.5E 2021 được nâng cấp những trang bị như phanh sau được nâng cấp từ phanh tang trống lên sử dụng phanh đĩa với lực phanh chính xác và an toàn hơn. Gương chiếu hậu tích hợp thêm xinhan trên gương cùng với chức năng chỉnh điện và gập điện, màn hình DVD với chức năng hỗ trợ Apple Carplay và Android Auto, camera lùi giúp người lái bớt thao tác, đỗ xe an toàn, ghế ngồi bọc da tông màu đen sang trọng. Khác hàng còn được lựa chọn giữa 2 phiên bản Vios 1.5E MT 2021 3 hoặc 7 túi khí phù hợp với nhu cầu.
Vios 1.5E MT 2021 được nâng cấp toàn diện với options đầy đủ nhất phân khúc, giá rất hợp lý
Những nâng cấp trên Toyota Vios 1.5E CVT 2021
Nâng cấp Vios E CVT 2021 | Vios E CVT 2020 | Vios E CVT 2021 |
Nội thất & Tiện ích | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da |
Apple car play; Android Auto | Không có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD 7” |
Hỗ trợ đỗ xe | ||
Camera lùi | Không có | Có |
An toàn | ||
Túi khí | 7 | 3 hoặc 7 túi |
Đáp ứng đối tượng khách hàng gia đình kết hợp chạy dịch vụ, phiên bản Vios E CVT 2021 được bổ sung thêm nhiều các tiện ích như đầu đĩa DVD với màn hình giải trí 7”, tính năng Apple Car Play/Android Auto, ghế bọc da mang lại cảm giác thoải mái và giải trí chân thực hơn. Ngoài ra, Vios 1.5E CVT 2021 được lắp thêm camera lùi giúp khách hàng lái xe an toàn hơn và khách hàng có thể lựa chọn giữa 2 phiên bản 3 hoặc 7 túi khí.
Vios 1.5E CVT 2021 được nâng cấp thêm ghế da và màn hình DVD, camera lùi
Giá xe Toyota Vios E 2021
Toyota Vios E 2021 được ra mắt với 4 phiên bản với những nâng cấp về options đáng giá nhất cụ thể như sau.
STT | GIÁ XE TOYOTA VIOS E 2021 | Động cơ | Hộp số | Số túi khí | Giá xe (VAT) |
1 | Vios 1.5E MT |
Xăng 1.5L Dual VVt-i |
5MT | 3 (mới) | 470 triệu |
2 | Vios 1.5E MT | 7 | 490 triệu | ||
3 | Vios 1.5E CVT | CVT | 3 (mới) | 520 triệu | |
4 | Vios 1.5E CVT | 7 | 540 triệu |
(*) Giá xe Toyota Vios E 2021 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.
Toyota Vios E 2021 tăng thêm 2 phiên bản là Vios E MT bản 3 túi và Vios E CVT bản 3 túi với mức giá rẻ hơn để tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng, sự khác nhau ở đây chỉ là số lượng túi khí trong khi đó options thì các phiên bản Vios E 2020 đều được trang bị như nhau trong đó Vios E MT là phiên bản được nâng cấp nhiều nhất trong khi mức giá không đổi.
Giá lăn bánh Toyota Vios E 2021
Giá lăn bánh Toyota Vios E 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất đã bao gồm thuế và các chi phí đăng ký lăn bánh xe.
STT |
GIÁ XE VÀ GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA VIOS E 2021 |
|||||||
Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | |||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Vios 1.5E MT (3 túi khí) | Giá xe | 470tr | 470tr | 470tr | |||
Giá lăn bánh | 562tr | 552tr | 535tr | |||||
2 | Vios 1.5E MT (7 túi khí) | Giá xe | 490tr | 490tr | 490tr | |||
Giá lăn bánh | 584tr | 575tr | 558tr | |||||
3 | Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | Giá xe | 520tr | 520 | 520 | |||
Giá lăn bánh | 618tr | 608tr | 591tr | |||||
4 | Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | Giá xe | 540tr | 540tr | 540tr | |||
Giá lăn bánh | 641tr | 630tr | 613tr |
(*) Giá lăn bánh Toyota Vios E 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và Tỉnh chưa trừ khuyến mãi và giảm giá, liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Màu xe Toyota Vios E 2021
Màu xe Toyota Vios E 2021 được trang bị tới 5 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Toyota Vios E màu đen | Toyota Vios E màu bạc |
Toyota Vios E màu đỏ | Toyota Vios E màu vàng cát |
Toyota Vios E màu trắng |
Cả Vios E số sàn và Vios E số tự động đều có 5 màu xe cho khách lựa chọn
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Vios theo mệnh của khách hàng
So sánh Toyota Vios 1.5EMT và Vios 1.5E CVT 2021
So sánh 2 phiên bản Toyota Vios 1.5E MT và Toyota Vios 1.5E CVT 2021 bằng hình ảnh một cách trực quan để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một chiếc xe Vios E 2021 ưng ý nhất.
So sánh Toyota Vios 1.5E MT và Vios 1.5E CVT 2021
Ngoại thất Vios E MT và Vios E CVT
Về ngoại thất giữa Toyota Vios 1.5E MT và Toyota Vios 1.5E CVT 2021 thì không có sự khác biệt gì cả, cả 2 mẫu xe đều nhìn giống hệt nhau, chỉ khác nhau một điểm duy nhất nếu không để ý sẽ không thể phân biệt được đó là Vios 1.5E CVT được trang bị cảm biến lùi trong khi Vios 1.5E MT không được trang bị cảm biến lùi phía sau.
Ngoại thất Vios E MT và Vios E CVT 2021 không có sự khác nhau về thiết kế cũng như tiện nghi.
Phần đầu xe Vios E 2021 với cụm đèn pha Halogel đặc chưng, trên Vios G là đèn bi và có đèn LED ban ngày
Cả 2 phiên bản Vios E MT và Vios E CVT đều có 5 màu xe lựa chọn
Thân xe Toyota Vios E 2021 với tay nắm cửa màu thân xe, gương đều được tích hợp chức năng chỉnh điện, gập điện và xinhan trên gương.
Hông xe Vios E 2021, nếu nhìn bên ngoài thì khó mà phân biệt được đâu là bản số sàn, đâu là bản số tự động
Điểm khác biệt duy nhất đó là Vios 1.5E CVT (số tự động) được trang bị cảm biến lùi trong khi Vios E MT (Số sàn) không có
Nội thất, tiện nghi Vios 1.5E MT và Vios 1.5E CVT
Nội thất và tiện nghi Toyota Vios E 2021 có một điểm chung là cùng được trang bị màn hình DVD có hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto, hệ thống điều hòa tự động và đều dùng chìa khóa cơ để khởi động. Điểm khác biệt giữa Vios E MT và Vios E CVT là trên phiên bản Vios E số tự động được trang bị ghế bọc da màu kem cao cấp hơn, vô lăng bọc da và tích hợp nút bấm chỉnh âm thanh và được trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế thứ 1. Trong khi đó nội thất Vios E số sàn được trang bị ghế bọc da Simili màu đen, vô lăng nhựa không tích hợp nút bấm và không có bệ tỳ tay cho hàng ghế 1.
Taplo Vios E CVT 2021 | Taplo Vios E MT 2021 |
Vios E số tự động và Vios E số sàn đều được trang bị ghế lái chỉnh tay | |
Nội thất Vios E CVT bọc da màu kem cao cấp | Nội thất Vios E MT bọc da Simili màu đen kém hơn |
Hàng ghế thứ 2 Vios E tự động | Hàng ghế thứ 2 Vios E số sàn |
Cả 2 phiên bản Vios E 2021 đều được trang bị màn hình DVD và điều hòa chỉnh tay |
Động cơ, vận hành và tính năng an toàn Toyota Vios E 2021
Động cơ trên Vios E 2021 được trang bị động cơ xăng 1.5L Dual VVt-i cho công suất 107 mã lực và cho momen xoắn cực đại lên tới 140Nm kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT và hộp số sàn 5 cấp. Khách hàng có thể lựa chọn cho mình bản Vios phù hợp với tài chính cũng như nhu cầu sử dụng của mình.
Động cơ xăng 1.5L Dual VVt-i được trang bị trên Vios E 2021
Hộp số tự động vô cấp trên Vios 1.5E CVT 2021
Tính năng an toàn Toyota Vios E 2021 với cả 2 phiên bản số sàn và số tự động đều được trang bị các tính năng cao cấp nhất như cân bằng điện tử VSC, hệ thống phanh đĩa 4 bánh, phanh ABS, EBD, BA, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và khách hàng có thể lựa chọn cho mình bản 3 túi hoặc 7 túi khí để giảm giá thành xe.
So sánh thông số kỹ thuật Toyota Vios E 2021
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Toyota Vios E MT và Toyota Vios E CVT 2021 được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam để quý khách hàng tham khảo.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E MT và Vios 1.5E CVT 2021 |
|||
Chi tiết thông số xe |
Vios 1.5E MT (3 & 7 túi) | Vios 1.5E CVT (3 & 7 túi) | |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | |||
Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện/Electric | Điện/Electric | |
Vành & lốp xe | |||
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | |||
Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |||
Ngoài đô thị | 5,0 | 4,9 | |
Kết hợp | 5,8 | 5,7 | |
Trong đô thị | 7,3 | 7,1 | |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Không có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Không có | |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Bóng thường | LED | |
Đèn sương mù | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | |||
Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
NỘI THẤT | |||
Tay lái | |||
Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu | |
Chất liệu | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Điều chỉnh âm thanh | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 3 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | |||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Da Simili | Da | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:41 | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | |
Tiện nghi | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | |
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | DVD (có tích hợp Android auto và Apple Carplay) | DVD (có tích hợp Android auto và Apple Carplay) | |
Số loa | 4 | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |
AN NINH VÀ AN TOÀN | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Không có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Ga tự động (Cruiser Control) | Không | Không | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có (cảm biến lùi) | Có (cảm biến lùi) | |
Túi khí | Lựa chọn bản 7 túi khí hoặc 3 túi khí | Lựa chọn bản 7 túi khí hoặc 3 túi khí | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Mua xe Toyota Vios E 2021
Khách hàng đang có nhu cầu cần tư vấn và hỗ trợ về thủ tục mua xe Vios E 2021 hoặc đang băn khoăn không biết nên lựa chọn Vios E số sàn hoặc Vios E số tự động hãy liên hệ ngay hotline để được tư vấn và báo giá xe Vios E 2021 tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 098 523 | 0931 600 111 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết Toyota Vios 2021 tại đây>> TOYOTA VIOS 2021: GIÁ XE, GIÁ LĂN BÁNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE.